Đọc nhanh: 托儿 (thác nhi). Ý nghĩa là: kẻ lừa gạt; kẻ lừa đảo, khay. Ví dụ : - 茶托儿。 khay trà; khay nước
Ý nghĩa của 托儿 khi là Danh từ
✪ kẻ lừa gạt; kẻ lừa đảo
指从旁诱人受骗上当的人
- 茶托 儿
- khay trà; khay nước
✪ khay
类似托子的东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 托儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 你 读 托尔斯泰 吗
- Bạn có đọc Tolstoy không?
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 这儿 附近 有 网吧 吗 ?
- Gần đây có tiệm net nào không?
- 公子哥儿
- cậu ấm
- 茶托 儿
- khay trà; khay nước
- 别信 那个 托儿
- Đừng tin tên cò mồi đó.
- 妈妈 把 孩子 安顿 在 托儿所 里
- mẹ thu xếp gởi con vào nhà trẻ
- 拜托 , 让 我 安静 一会儿
- Làm ơn, để tôi yên một lát.
- 办个 托儿所 吗 那 敢情 好
- Lập nhà trẻ ư, điều đó đương nhiên là tốt rồi!
- 他 是 个 托儿 , 你们 别 相信 他
- Anh ấy là một tên cò, các bạn đừng tin anh ấy.
- 孩子 在 托儿所 饮食起居 都 有 规律
- Trẻ con ở nhà trẻ, ăn uống sinh hoạt đều có nề nếp.
- 托儿所 里 的 孩子 们 又 茁壮 又 活泼
- trẻ em trong nhà giữ trẻ đều vừa khoẻ mạnh, vừa hồn nhiên hoạt bát.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 托儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 托儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
托›