Đọc nhanh: 打碎 (đả toái). Ý nghĩa là: vỡ thành nhiều mảnh, vỡ tan, đập phá.
Ý nghĩa của 打碎 khi là Động từ
✪ vỡ thành nhiều mảnh
to break into pieces
✪ vỡ tan
to shatter
✪ đập phá
to smash
✪ phá vỡ
突破原有的限制、拘束等
✪ đánh vỡ
✪ đánh bể
使碎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打碎
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 铁打 的 汉子
- Con người kiên cường
- 他 不 小心 把 杯子 打碎 了
- Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.
- 我 的 半月板 被 打碎 了
- Nó xé nát khum của tôi!
- 我 将 花瓶 打碎 了
- Tôi làm vỡ cái bình hoa rồi.
- 他 打碎 了 一个 杯子
- Anh ấy làm vỡ một cái cốc.
- 杯子 被 打碎 是 被 动态
- "Cốc bị làm vỡ' là hình thái bị động.
- 小心 , 别 把 盘子 打碎 了
- Cẩn thận, đừng làm vỡ cái đĩa.
- 他 把 花瓶 打碎 了
- Anh ta làm vỡ tan bình hoa rồi.
- 她 失手 打碎 了 花瓶
- Cô ấy lỡ tay làm vỡ bình hoa.
- 她 总是 被 琐碎 的 事情 打扰
- Cô ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm phiền.
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打碎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打碎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
碎›