专名号 zhuān míng hào

Từ hán việt: 【chuyên danh hiệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "专名号" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuyên danh hiệu). Ý nghĩa là: ký hiệu tên riêng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 专名号 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 专名号 khi là Danh từ

ký hiệu tên riêng

标点符号 (--) ,用在横行文字的底下或竖行文字的旁边,表示人名、地名、机关团体名之类

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专名号

  • - 伯乐 bólè shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 有名 yǒumíng de 相马 xiàngmǎ 专家 zhuānjiā

    - Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.

  • - 这号 zhèhào rén hěn 有名 yǒumíng

    - Người này rất nổi tiếng.

  • - 妇女 fùnǚ 问题 wèntí 专号 zhuānhào

    - số chuyên đề về vấn đề phụ nữ

  • - 久闻 jiǔwén 宝号 bǎohào 大名 dàmíng

    - Nghe danh của quý hiệu đã lâu.

  • - 《 红楼梦 hónglóumèng 研究 yánjiū 专号 zhuānhào

    - số chuyên đề nghiên cứu 'Hồng Lâu Mộng'.

  • - 媒体 méitǐ 采访 cǎifǎng le 知名 zhīmíng 专家 zhuānjiā

    - Truyền thông đã phỏng vấn chuyên gia nổi tiếng.

  • - 这所 zhèsuǒ 专科学校 zhuānkēxuéxiào hěn 有名 yǒumíng

    - Trường dạy nghề này rất nổi tiếng.

  • - 商品 shāngpǐn dōu yǒu 专属 zhuānshǔ 码号 mǎhào

    - Sản phẩm đều có mã số riêng.

  • - gěi 一些 yīxiē wèi 报纸 bàozhǐ 专栏 zhuānlán xiě 文章 wénzhāng de 体育界 tǐyùjiè 名人 míngrén zuò 捉刀 zhuōdāo rén

    - Anh ta làm người đứng ra viết bài cho một số nhân vật nổi tiếng trong giới thể thao viết cho cột báo.

  • - 名词 míngcí zài 专业 zhuānyè 领域 lǐngyù zhōng hěn 重要 zhòngyào

    - Thuật ngữ rất quan trọng trong lĩnh vực chuyên ngành.

  • - 不要 búyào 忘记 wàngjì xiě 名字 míngzi 学号 xuéhào

    - Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.

  • - 不计 bùjì 名利 mínglì 专心 zhuānxīn 研究 yánjiū

    - Anh ấy không suy nghĩ danh lợi, chỉ tập trung nghiên cứu.

  • - 如果 rúguǒ méi xiě 名字 míngzi 或学 huòxué hào jiù 无法 wúfǎ 登记 dēngjì 成绩 chéngjì

    - Nếu bạn không viết tên hoặc mã số sinh viên, kết quả của bạn sẽ không được đăng ký.

  • - xiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 专业 zhuānyè de 翻译 fānyì

    - Tôi muốn trở thành một phiên dịch viên chuyên nghiệp.

  • - 这家 zhèjiā 字号 zìhào 名气 míngqì

    - cửa hàng này rất nổi tiếng.

  • - 如果 rúguǒ 知道 zhīdào 自己 zìjǐ de 学号 xuéhào 黑板 hēibǎn shàng yǒu 名单 míngdān

    - Nếu bạn không biết mã số báo danh của mình, có một danh sách trên bảng đen.

  • - shì 一名 yīmíng 专业 zhuānyè 模特儿 mótèér

    - Cô ấy là một người mẫu chuyên nghiệp.

  • - le 独特 dútè de 名号 mínghào

    - Anh ấy đặt một cái tên độc đáo.

  • - zài 一次 yīcì 教会 jiāohuì 举办 jǔbàn de 专题 zhuāntí 座谈会 zuòtánhuì shàng yǒu 数百名 shùbǎimíng 妇女 fùnǚ 出席 chūxí 讨论 tǎolùn 堕胎 duòtāi 问题 wèntí

    - Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.

  • - 那个 nàgè 商号 shānghào 名声在外 míngshēngzàiwài

    - Cửa hàng đó nổi tiếng gần xa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 专名号

Hình ảnh minh họa cho từ 专名号

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专名号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuān
    • Âm hán việt: Chuyên
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QNI (手弓戈)
    • Bảng mã:U+4E13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao