Đọc nhanh: 专名号 (chuyên danh hiệu). Ý nghĩa là: ký hiệu tên riêng.
Ý nghĩa của 专名号 khi là Danh từ
✪ ký hiệu tên riêng
标点符号 (--) ,用在横行文字的底下或竖行文字的旁边,表示人名、地名、机关团体名之类
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专名号
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 这号 人 很 有名
- Người này rất nổi tiếng.
- 妇女 问题 专号
- số chuyên đề về vấn đề phụ nữ
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 《 红楼梦 》 研究 专号
- số chuyên đề nghiên cứu 'Hồng Lâu Mộng'.
- 媒体 采访 了 知名 专家
- Truyền thông đã phỏng vấn chuyên gia nổi tiếng.
- 这所 专科学校 很 有名
- Trường dạy nghề này rất nổi tiếng.
- 商品 都 有 专属 码号
- Sản phẩm đều có mã số riêng.
- 他 给 一些 为 报纸 专栏 ` 写 ' 文章 的 体育界 名人 做 捉刀 人
- Anh ta làm người đứng ra viết bài cho một số nhân vật nổi tiếng trong giới thể thao viết cho cột báo.
- 名词 在 专业 领域 中 很 重要
- Thuật ngữ rất quan trọng trong lĩnh vực chuyên ngành.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 他 不计 名利 , 专心 研究
- Anh ấy không suy nghĩ danh lợi, chỉ tập trung nghiên cứu.
- 如果 没 写 名字 或学 号 , 就 无法 登记 成绩
- Nếu bạn không viết tên hoặc mã số sinh viên, kết quả của bạn sẽ không được đăng ký.
- 我 想 成为 一名 专业 的 翻译
- Tôi muốn trở thành một phiên dịch viên chuyên nghiệp.
- 这家 字号 名气 大
- cửa hàng này rất nổi tiếng.
- 如果 你 不 知道 自己 的 学号 , 黑板 上 有 个 名单
- Nếu bạn không biết mã số báo danh của mình, có một danh sách trên bảng đen.
- 她 是 一名 专业 模特儿
- Cô ấy là một người mẫu chuyên nghiệp.
- 他 起 了 独特 的 名号
- Anh ấy đặt một cái tên độc đáo.
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
- 那个 商号 名声在外
- Cửa hàng đó nổi tiếng gần xa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 专名号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专名号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
号›
名›