Đọc nhanh: 扒房 (bái phòng). Ý nghĩa là: Nhà hàng cao cấp của khách sạn, nhà hàng chuyên phục vụ món bò bít-tết (steak house).
Ý nghĩa của 扒房 khi là Động từ
✪ Nhà hàng cao cấp của khách sạn, nhà hàng chuyên phục vụ món bò bít-tết (steak house)
扒房是五星级酒店必须要设有的一个餐厅,是全酒店最高档的餐厅,基本上要有一流的服务和最高级的食物. 扒房所采用的是法式服务,服务一桌 (基本上是两个客人) 需要花2_3个小时的时间,有沙拉SALAD,汤SOUP,主菜MAIN COURSE,和甜品DESERT.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扒房
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 他 是 我 远房 哥哥
- Anh ấy là anh họ xa của tôi.
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 这 房间 的 照度 是 520 勒
- Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 奶奶 的 房间 里 格外 暖和
- Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.
- 老婆 正在 厨房 做饭
- Vợ đang nấu ăn trong bếp.
- 房里 太热 , 出来 松松散散
- trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.
- 远房 兄弟
- anh em bà con xa.
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 扒 了 旧房 盖新房
- Dỡ bỏ nhà cũ và xây nhà mới.
- 这个 房子 扒 不了
- Ngôi nhà này dỡ không nổi.
- 他 跌跌撞撞 地 跑 进 房间
- Anh ta lảo đảo chạy vào phòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扒房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扒房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm房›
扒›