才地 cái de

Từ hán việt: 【tài địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "才地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tài địa). Ý nghĩa là: Sự giỏi giang và chỗ đứng cao trong xã hội..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 才地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 才地 khi là Danh từ

Sự giỏi giang và chỗ đứng cao trong xã hội.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才地

  • - 埃及 āijí 乌尔 wūěr 皇室 huángshì 地下 dìxià 陵墓 língmù de 文物 wénwù

    - Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.

  • - 比尔 bǐěr cái 无聊 wúliáo

    - Bill không nhàm chán.

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - hǎo 容易 róngyì cái shàng 媳妇 xífù gāi 好好 hǎohǎo 宠爱 chǒngài

    - Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..

  • - 置之死地 zhìzhīsǐdì 而后快 érhòukuài ( 恨不得 hènbùdé rén 弄死 nòngsǐ cái 痛快 tòngkuài )

    - dồn nó vào chỗ chết mới khoái.

  • - 正儿八经 zhèngérbājīng 找份 zhǎofèn 实习 shíxí 才行 cáixíng le

    - Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.

  • - 只有 zhǐyǒu 知己知彼 zhījǐzhībǐ 才能 cáinéng 立于不败之地 lìyúbùbàizhīdì

    - Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.

  • - 这样 zhèyàng 慢腾腾 mànténgténg zǒu 什么 shénme 时候 shíhou 才能 cáinéng 走到 zǒudào ne

    - đi chậm như thế này thì biết bao giờ mới tới được.

  • - 必须 bìxū duì 实情 shíqíng 胸有成竹 xiōngyǒuchéngzhú 才能 cáinéng 理直气壮 lǐzhíqìzhuàng 到处 dàochù 指责 zhǐzé 别人 biérén

    - Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.

  • - 只有 zhǐyǒu 坚持不懈 jiānchíbùxiè 努力 nǔlì 最终 zuìzhōng cái huì 取得 qǔde 丰硕 fēngshuò de 成果 chéngguǒ

    - Chỉ có nỗ lực kiên trì không từ bỏ , cuối cùng mới có thể đạt được kết quả mĩ mãn

  • - 深翻 shēnfān 土地 tǔdì 才能 cáinéng 充分发挥 chōngfènfāhuī 水利 shuǐlì 肥料 féiliào de 效能 xiàonéng

    - cày sâu mới có thể phát huy hiệu năng của thủy lợi và phân bón.

  • - 小妹 xiǎomèi 虽说 suīshuō cái 十六岁 shíliùsuì 家里 jiālǐ 地里 dìlǐ 样样 yàngyàng 活儿 huóer dōu 能干 nénggàn

    - em gái tuy mới mười sáu tuổi nhưng chuyện nhà, chuyện đồng áng đều làm được.

  • - hěn hǎo 展示 zhǎnshì le 自己 zìjǐ de 才华 cáihuá

    - Anh ấy đã thể hiện tài năng của mình rất tốt.

  • - 他病 tābìng le 几个 jǐgè yuè 现在 xiànzài 才能 cáinéng xià

    - anh ấy ốm mấy tháng rồi, nay mới ngồi dậy được.

  • - 小红 xiǎohóng 自信 zìxìn 展示 zhǎnshì 才艺 cáiyì

    - Tiểu Hồng tự tin thể hiện tài năng của mình.

  • - 除非 chúfēi 修个 xiūgè 水库 shuǐkù 才能 cáinéng gèng 好地解决 hǎodìjiějué 灌溉 guàngài 问题 wèntí

    - chỉ có xây dựng hồ chứa nước thì mới có thể giải quyết tốt hơn vấn đề tưới tiêu.

  • - 这样 zhèyàng 一条线 yītiáoxiàn 一条线 yītiáoxiàn 织到 zhīdào 什么 shénme 时候 shíhou cái shì 个头儿 gètouer ya

    - dệt từng sợi từng sợi như vậy, đến khi nào mới xong được!

  • - 平时 píngshí 努力 nǔlì 临近 línjìn 考试 kǎoshì le cái 废寝忘食 fèiqǐnwàngshí 地赶 dìgǎn 功课 gōngkè

    - anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline

  • - 正确 zhèngquè 分析 fēnxī 事物 shìwù de 历史 lìshǐ 现状 xiànzhuàng cái yǒu 可能 kěnéng 推断 tuīduàn de 发展 fāzhǎn 变化 biànhuà

    - phân tích chính xác lịch sử và hiện trạng của sự vật, mới có thể suy đoán được sự phát triển biến hoá của nó.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 才地

Hình ảnh minh họa cho từ 才地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 才地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao