Đọc nhanh: 散地 (tản địa). Ý nghĩa là: Vùng đất yên ổn, không quan trọng..
Ý nghĩa của 散地 khi là Danh từ
✪ Vùng đất yên ổn, không quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散地
- 星星 散漫 地 分布 着
- Những ngôi sao phân bổ không tập trung.
- 傍晚 , 地面 仍 发散 着 烈日 的 余威
- nhá nhem tối rồi mà trên mặt đất vẫn còn sót lại những tia nắng gay gắt.
- 明天 早上 老 地方 见 , 不见不散 哦
- Sáng mai chỗ cũ nhé, không gặp không về!
- 这些 树木 散漫 地 生长 着
- Những cái cây này mọc phân tán.
- 花瓣 散落 了 一地
- cánh hoa rơi lả tả đầy mặt đất.
- 桌子 上 零散 地放 着 几本书
- Trên bàn để rải rác vài quyển sách.
- 村庄 零零落落 地 散布 在 河边
- thôn trang nằm rải rác bên bờ sông.
- 石头 散漫 地 散落 在 地上
- Đá phân bổ rải rác trên đất.
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 信号旗 松散地 从 桅杆 上 垂下来
- Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.
- 搜索队 在 荒草 地 分散 行动
- Đội tìm kiếm đang tiến hành hoạt động phân tán trên một cánh đồng hoang vắng.
- 在 凉爽 的 天气 里 轻松 地 散步 令人 心旷神怡
- Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
- 她 在 公园 里 悠悠 地 散步
- Cô ấy thảnh thơi đi dạo trong công viên.
- 野花 散漫 地铺 满 山坡
- Hoa dại rải rác phủ kín sườn đồi.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 我们 去 地面 上 散步 吧
- Chúng ta đi dạo ở khu vực này nhé.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 他们 则 散居 在 各 地方
- Chúng nằm rải rác ở nhiều nơi khác nhau
- 通过 摄影 收集 散落 各地 的 时空 碎片
- Thu thập các mảnh vỡ không-thời gian rải rác xung quanh thông qua nhiếp ảnh.
- 他 散漫 地 完成 了 任务
- Anh ấy tùy tiện hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 散地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 散地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
散›