Đọc nhanh: 手提焊机 (thủ đề hãn cơ). Ý nghĩa là: Máy hàn xách tay.
Ý nghĩa của 手提焊机 khi là Danh từ
✪ Máy hàn xách tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手提焊机
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 但 第二部 手机 总是 去 康乃狄克 郊区
- Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 吃饭 时 , 他 总是 爱滑 手机
- Trong khi ăn, anh ấy luôn thích lướt điện thoại.
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 拖拉机手
- người lái máy cày.
- 你 必须 提前 两 小时 到达 机场
- Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.
- 课堂 上 不许 使用 手机
- Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.
- 把 手机 给 我 使 使
- Đưa điện thoại đây cho tôi dùng nào.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 小宝贝 在 玩 手机
- Tiểu bảo bối đang chơi điện thoại.
- 我 的 手机 比 你 的 贵 三倍
- Điện thoại của tôi đắt gấp 4 lần cái của bạn.
- 这个 手机 打 八折 给 你 吧
- Chiếc điện thoại này tôi sẽ giảm giá 20% cho bạn.
- 他 按 了 喇叭 提醒 司机
- Anh ấy bấm còi để nhắc nhở tài xế.
- 糟糕 ! 手机 没电 了
- Toang rồi, Điện thoại hết pin rồi.
- 手机 在 手头
- Điện thoại ở trong tầm tay.
- 走 在 马路上 朋友 是不是 常常 提醒 你 , 挺胸 抬头 不要 看 手机
- Bạn bè đi trên đường có thường nhắc bạn rằng, ngẩng đầu ưỡn ngực không nhìn vào điện thoại
- 手机 为 人们 提供 了 即时 的 联系方式
- Điện thoại di động cung cấp cho mọi người những cách kết nối tức thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手提焊机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手提焊机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
提›
机›
焊›