Đọc nhanh: 手抓口嚼 (thủ trảo khẩu tước). Ý nghĩa là: ăn bốc ăn bải.
Ý nghĩa của 手抓口嚼 khi là Danh từ
✪ ăn bốc ăn bải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手抓口嚼
- 手 冻得 裂口 了
- tay bị cóng nẻ toát ra.
- 把手 插 在 口袋 里
- Đút tay vào túi.
- 她 把手 插进 了 口袋 里
- Cô ấy cho tay vào trong túi.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 我 把 手机 放在 口袋 里
- Tôi bỏ điện thoại vào túi.
- 他 把手 放在 嘴边 哈 了 一口气
- anh ấy đưa tay lên miệng hà hơi một cái.
- 猫 把 孩子 的 手 给 抓 了
- Con mèo đã cào tay của đứa trẻ.
- 他 喜欢 嚼 口香糖
- Anh ấy thích nhai kẹo cao su.
- 她 喜欢 咀嚼 口香糖
- Cô ấy thích nhai kẹo cao su.
- 这 是 个 口哨 会 给 你 招来 帮手
- Đó là một cái còi sẽ mang lại cho bạn một phụ tá.
- 凶手 已 被 抓获
- hung thủ đã bị bắt.
- 她 紧紧抓住 我 的 手臂
- Cô ấy nắm chặt cánh tay tôi.
- 手上 的 伤口 绽 了
- Vết thương trên tay bị nứt.
- 呵口 热气 暖 暖手
- Hà hơi nóng ấm tay.
- 这 真是 个 馊主意 ! 抓紧 他 的 手
- Đây là một ý tưởng tồi! Nắm tay anh ấy
- 她 紧紧抓住 我 的 手
- Cô ấy nắm chặt tay tôi.
- 他用 手 抓住 了 栏杆
- Anh ấy dùng tay nắm chặt lan can.
- 俚语 , 是 脱下 上衣 、 吐 一口 唾沫 在 掌上 、 跟着 就 着手 工作 的 语言
- Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.
- 工作 要 抓紧 , 不能 松手
- phải nắm chặt công tác, không được buông lỏng.
- 领导 工作 得 两手抓
- làm công tác lãnh đạo phải có biện pháp nắm bắt vấn đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手抓口嚼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手抓口嚼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
嚼›
手›
抓›