手抓口嚼 shǒu zhuā kǒu jué

Từ hán việt: 【thủ trảo khẩu tước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "手抓口嚼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ trảo khẩu tước). Ý nghĩa là: ăn bốc ăn bải.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 手抓口嚼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 手抓口嚼 khi là Danh từ

ăn bốc ăn bải

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手抓口嚼

  • - shǒu 冻得 dòngdé 裂口 lièkǒu le

    - tay bị cóng nẻ toát ra.

  • - 把手 bǎshǒu chā zài 口袋 kǒudài

    - Đút tay vào túi.

  • - 把手 bǎshǒu 插进 chājìn le 口袋 kǒudài

    - Cô ấy cho tay vào trong túi.

  • - méi dào shǒu 一口气 yìkǒuqì 箱子 xiāngzi 提到 tídào 六楼 liùlóu

    - anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.

  • - 手机 shǒujī 放在 fàngzài 口袋 kǒudài

    - Tôi bỏ điện thoại vào túi.

  • - 把手 bǎshǒu 放在 fàngzài 嘴边 zuǐbiān le 一口气 yìkǒuqì

    - anh ấy đưa tay lên miệng hà hơi một cái.

  • - māo 孩子 háizi de shǒu gěi zhuā le

    - Con mèo đã cào tay của đứa trẻ.

  • - 喜欢 xǐhuan jué 口香糖 kǒuxiāngtáng

    - Anh ấy thích nhai kẹo cao su.

  • - 喜欢 xǐhuan 咀嚼 jǔjué 口香糖 kǒuxiāngtáng

    - Cô ấy thích nhai kẹo cao su.

  • - zhè shì 口哨 kǒushào huì gěi 招来 zhāolái 帮手 bāngshǒu

    - Đó là một cái còi sẽ mang lại cho bạn một phụ tá.

  • - 凶手 xiōngshǒu bèi 抓获 zhuāhuò

    - hung thủ đã bị bắt.

  • - 紧紧抓住 jǐnjǐnzhuāzhù de 手臂 shǒubì

    - Cô ấy nắm chặt cánh tay tôi.

  • - 手上 shǒushàng de 伤口 shāngkǒu zhàn le

    - Vết thương trên tay bị nứt.

  • - 呵口 hēkǒu 热气 rèqì nuǎn 暖手 nuǎnshǒu

    - Hà hơi nóng ấm tay.

  • - zhè 真是 zhēnshi 馊主意 sōuzhǔyi 抓紧 zhuājǐn de shǒu

    - Đây là một ý tưởng tồi! Nắm tay anh ấy

  • - 紧紧抓住 jǐnjǐnzhuāzhù de shǒu

    - Cô ấy nắm chặt tay tôi.

  • - 他用 tāyòng shǒu 抓住 zhuāzhù le 栏杆 lángān

    - Anh ấy dùng tay nắm chặt lan can.

  • - 俚语 lǐyǔ shì 脱下 tuōxià 上衣 shàngyī 一口 yīkǒu 唾沫 tuòmo zài 掌上 zhǎngshàng 跟着 gēnzhe jiù 着手 zhuóshǒu 工作 gōngzuò de 语言 yǔyán

    - Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.

  • - 工作 gōngzuò yào 抓紧 zhuājǐn 不能 bùnéng 松手 sōngshǒu

    - phải nắm chặt công tác, không được buông lỏng.

  • - 领导 lǐngdǎo 工作 gōngzuò 两手抓 liǎngshǒuzhuā

    - làm công tác lãnh đạo phải có biện pháp nắm bắt vấn đề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 手抓口嚼

Hình ảnh minh họa cho từ 手抓口嚼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手抓口嚼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+17 nét)
    • Pinyin: Jiáo , Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Tước
    • Nét bút:丨フ一ノ丶丶ノ丨フ丨丨一フ一一フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBWI (口月田戈)
    • Bảng mã:U+56BC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhāo , Zhuā
    • Âm hán việt: Trao , Trảo
    • Nét bút:一丨一ノノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHLO (手竹中人)
    • Bảng mã:U+6293
    • Tần suất sử dụng:Rất cao