Đọc nhanh: 手工造纸 (thủ công tạo chỉ). Ý nghĩa là: làm giấy thủ công.
Ý nghĩa của 手工造纸 khi là Danh từ
✪ làm giấy thủ công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手工造纸
- 奶奶 教 孙女 做 手工
- Bà dạy cháu gái làm đồ thủ công.
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 我 需要 助手 来 辅助 工作
- Tôi cần trợ lý để hỗ trợ công việc.
- 造句 工稳
- tạo câu rất chỉnh
- 这种 音箱 的 箱体 是 手工 制作 的
- Cái hộp loa này được làm thủ công.
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 精妙 的 手工艺品
- hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo.
- 工厂 制造 机器
- Nhà máy sản xuất máy móc.
- 工厂 制造 各种 家具
- Nhà máy sản xuất nhiều loại đồ nội thất.
- 照 图纸 进行 施工
- Tiến hành thi công theo bản vẽ.
- 施工 图纸
- bản vẽ thi công.
- 做 手工
- làm thủ công.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 工作 时 , 少玩 手机
- Khi làm việc đừng nghịch điện thoại.
- 工场 手工业
- phân xưởng thủ công nghiệp.
- 爸爸 摊开 工作 图纸
- Bố mở ra bản vẽ công việc.
- 大家 专心 干 手头 工作
- Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.
- 手底下 工作 多
- nhiều việc phải làm
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手工造纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手工造纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
手›
纸›
造›