Đọc nhanh: 手印器具 (thủ ấn khí cụ). Ý nghĩa là: Thiết bị dán nhãn bằng tay.
Ý nghĩa của 手印器具 khi là Danh từ
✪ Thiết bị dán nhãn bằng tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手印器具
- 搪瓷 器具 比 玻璃 器具 经久耐用
- đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
- 请 你 在 这里 捺 一个 手印
- Vui lòng ấn một dấu tay ở đây.
- 器具 窳 劣
- máy móc tồi tàn.
- 她 带有 钓鱼 用 的 各种 器具
- Cô ấy mang theo tất cả các dụng cụ câu cá.
- 手中 持有 武器
- trong tay giữ vũ khí.
- 你 做 家具 的 手艺 真不错
- kỹ năng làm đồ nội thất của bạn thật sự rất giỏi.
- 手稿 已经 送到 印刷厂 去 了
- Bản thảo đã được gửi tới nhà in.
- 手民之误 ( 旧时 指 印刷 上 发生 的 错误 )
- lỗi xếp chữ.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 铁质 的 器具
- dụng cụ bằng sắt; đồ sắt.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 但 不 包括 3D 打印 的 维基 武器
- Nhưng không phải vũ khí wiki.
- 他 伸手 去 拿 遥控器
- Anh ấy vươn tay lấy điều khiển.
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 手 铲刀 身尖 突 并 呈 铲 状 的 小型 器具 , 在 种植 植物 时 用来 挖土
- Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.
- 把 不用 的 器具 储藏 起来
- đem những đồ đạc không dùng đến cất đi.
- 我们 应该 为了 统计 以 投资 更 精确 的 测量 器具
- Chúng ta nên vì thông kê mà đầu tư các công cụ đo lường chính xác hơn.
- 这个 工厂 的 器具 种类 非常 多
- Có rất nhiều loại công cụ trong nhà máy này.
- 手机 没电 了 , 好 在 有 充电器
- Điện thoại hết pin rồi, may mà có sạc.
- 手术室 里 有 许多 精密 的 器具
- Trong phòng mổ có rất nhiều dụng cụ phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手印器具
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手印器具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm具›
印›
器›
手›