Đọc nhanh: 手写识别 (thủ tả thức biệt). Ý nghĩa là: nhận dang chu Viet.
Ý nghĩa của 手写识别 khi là Danh từ
✪ nhận dang chu Viet
handwriting recognition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手写识别
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 嗅觉 能 帮助 我们 识别 气味
- Khứu giác có thể giúp chúng ta nhận biết mùi.
- 松手 ! 别拉着 我
- đi thôi! Đừng giữ tôi lại.
- 小心 别 把 手机 掉 进 马桶
- Cẩn thận đừng làm rơi điện thoại vào bồn cầu.
- 握手道别
- Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.
- 在 车站 , 我们 握手 告别
- Ở bến xe, chúng tôi bắt tay tạm biệt.
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 日扣 两面 有撞色 , 现在 机台 无法 识别
- Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 机器 可以 识别 指纹
- Máy có thể nhận diện dấu vân tay.
- 手写 挽联 饱含 深情
- Câu đối phúng điếu viết tay chứa đầy tình cảm sâu đậm.
- 她 手脚 不识闲儿 , 从 早 忙 到 晚
- cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối
- 在 县名 前冠上 省名 以便 识别
- Thêm tên tỉnh trước tên huyện để dễ nhận biết.
- 验钞机 都 无法 识别 的 假钞
- Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.
- 他 意识 到 黑手党 要 来 报复 他
- Anh ta nhận ra băng đảng Mafia đang đến để trả thù anh ta.
- 他 在 手术 后 逐渐 恢复 意识
- Sau ca phẫu thuật, anh ấy dần dần hồi phục ý thức.
- 钱 拿到 手别 恣情 胡花
- cầm tiền trong tay chớ tiêu sài tuỳ ý.
- 他 喜欢 和 别人 交手
- Anh ấy thích đánh nhau với người khác.
- 别老是 笼手 坐 着
- Đừng cứ ngồi cho tay vào ống tay áo như vậy.
- 我能 快速 识别 面孔
- Tôi có thể nhanh chóng nhận diện khuôn mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手写识别
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手写识别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm写›
别›
手›
识›