手写识别 shǒuxiě shìbié

Từ hán việt: 【thủ tả thức biệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "手写识别" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ tả thức biệt). Ý nghĩa là: nhận dang chu Viet.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 手写识别 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 手写识别 khi là Danh từ

nhận dang chu Viet

handwriting recognition

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手写识别

  • - ài 伸手 shēnshǒu chā 别人 biérén de 事情 shìqing

    - Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.

  • - 嗅觉 xiùjué néng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 识别 shíbié 气味 qìwèi

    - Khứu giác có thể giúp chúng ta nhận biết mùi.

  • - 松手 sōngshǒu 别拉着 biélāzhe

    - đi thôi! Đừng giữ tôi lại.

  • - 小心 xiǎoxīn bié 手机 shǒujī diào jìn 马桶 mǎtǒng

    - Cẩn thận đừng làm rơi điện thoại vào bồn cầu.

  • - 握手道别 wòshǒudàobié

    - Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.

  • - zài 车站 chēzhàn 我们 wǒmen 握手 wòshǒu 告别 gàobié

    - Ở bến xe, chúng tôi bắt tay tạm biệt.

  • - 人人 rénrén dōu yǒu 双手 shuāngshǒu 别人 biérén 能干 nénggàn de 活儿 huóer 能干 nénggàn

    - mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.

  • - 日扣 rìkòu 两面 liǎngmiàn 有撞色 yǒuzhuàngsè 现在 xiànzài 机台 jītái 无法 wúfǎ 识别 shíbié

    - Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt

  • - 拼音字母 pīnyīnzìmǔ yǒu 手写体 shǒuxiětǐ 印刷体 yìnshuātǐ 两种 liǎngzhǒng 体式 tǐshì

    - chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.

  • - 机器 jīqì 可以 kěyǐ 识别 shíbié 指纹 zhǐwén

    - Máy có thể nhận diện dấu vân tay.

  • - 手写 shǒuxiě 挽联 wǎnlián 饱含 bǎohán 深情 shēnqíng

    - Câu đối phúng điếu viết tay chứa đầy tình cảm sâu đậm.

  • - 手脚 shǒujiǎo 不识闲儿 bùshíxiánér cóng zǎo máng dào wǎn

    - cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối

  • - zài 县名 xiànmíng 前冠上 qiánguānshàng 省名 shěngmíng 以便 yǐbiàn 识别 shíbié

    - Thêm tên tỉnh trước tên huyện để dễ nhận biết.

  • - 验钞机 yànchāojī dōu 无法 wúfǎ 识别 shíbié de 假钞 jiǎchāo

    - Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.

  • - 意识 yìshí dào 黑手党 hēishǒudǎng yào lái 报复 bàofù

    - Anh ta nhận ra băng đảng Mafia đang đến để trả thù anh ta.

  • - zài 手术 shǒushù hòu 逐渐 zhújiàn 恢复 huīfù 意识 yìshí

    - Sau ca phẫu thuật, anh ấy dần dần hồi phục ý thức.

  • - qián 拿到 nádào 手别 shǒubié 恣情 zìqíng 胡花 húhuā

    - cầm tiền trong tay chớ tiêu sài tuỳ ý.

  • - 喜欢 xǐhuan 别人 biérén 交手 jiāoshǒu

    - Anh ấy thích đánh nhau với người khác.

  • - 别老是 biélǎoshi 笼手 lóngshǒu zuò zhe

    - Đừng cứ ngồi cho tay vào ống tay áo như vậy.

  • - 我能 wǒnéng 快速 kuàisù 识别 shíbié 面孔 miànkǒng

    - Tôi có thể nhanh chóng nhận diện khuôn mặt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 手写识别

Hình ảnh minh họa cho từ 手写识别

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手写识别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiě
    • Âm hán việt: Tả
    • Nét bút:丶フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYSM (月卜尸一)
    • Bảng mã:U+5199
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao