Đọc nhanh: 扁舟 (thiên chu). Ý nghĩa là: thuyền con; thuyền nhẹ; thuyền nhỏ. Ví dụ : - 一叶扁舟。 một chiếc thuyền con.
Ý nghĩa của 扁舟 khi là Danh từ
✪ thuyền con; thuyền nhẹ; thuyền nhỏ
小船
- 一叶扁舟
- một chiếc thuyền con.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扁舟
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 她 的 头发 上 插 着 一只 扁簪
- Trên tóc cô ấy cài một chiếc trâm dẹt.
- 舟车劳顿
- đường đi vất vả.
- 他 的 鼻子 很扁
- Mũi của anh ấy rất tẹt.
- 破釜沉舟
- đập nồi dìm thuyền (ví với quyết tâm cao).
- 这 张纸 很扁
- Tờ giấy này rất phẳng.
- 切除 扁桃腺
- cắt a-mi-đan
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 扁豆 鲊
- đậu ván tẩm bột.
- 扁豆 爬 蔓 儿 了
- dây đậu cô-ve bò rồi.
- 龙舟竞渡
- đua thuyền rồng.
- 斲木 为舟
- chặt cây đóng thuyền
- 舍舆登舟
- rời xe lên thuyền
- 一叶扁舟
- một chiếc thuyền con.
- 鸭子 的 喙 扁 而 宽
- Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
- 扁桃腺 发炎
- viêm a-mi-đan
- 渔民 们 使用 扁舟 捕鱼
- Ngư dân sử dụng thuyền nhỏ để câu cá.
- 他们 在 河上 划着 一只 扁舟
- Họ đang chèo một con thuyền nhỏ trên sông.
- 浮舟 用于 支撑 浮桥 的 船只 , 可以 轻易 移动 的 建造 物 , 如 平底船
- Thuyền phao được sử dụng để làm nền móng cho cầu phao, là một công trình di động dễ dàng di chuyển, như thuyền đáy bằng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扁舟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扁舟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扁›
舟›