Đọc nhanh: 扁圆 (biển viên). Ý nghĩa là: tròn dẹp.
Ý nghĩa của 扁圆 khi là Danh từ
✪ tròn dẹp
呈圆形而厚度较小的; 椭圆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扁圆
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 圆鼓鼓 的 豆粒
- hạt đậu mẩy.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 歌喉 圆润
- Giọng hát uyển chuyển.
- 圆润 的 歌喉
- giọng hát êm dịu
- 这个 碗口 儿 很 圆
- Miệng bát này rất tròn.
- 那 是 个 圆 镜子
- chỗ này có 1 cái bàn tròn
- 圆形 很 美
- Hình tròn rất đẹp.
- 她 的 头发 上 插 着 一只 扁簪
- Trên tóc cô ấy cài một chiếc trâm dẹt.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 他 的 安排 很圆妥
- Sự sắp xếp của anh ấy khá chu toàn.
- 事情 办得 圆全
- sự việc giải quyết rất hoàn hảo.
- 李安 一年 后 与 妻子 破镜重圆
- Lý An đoàn tụ với vợ một năm sau đó.
- 他 的 鼻子 很扁
- Mũi của anh ấy rất tẹt.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 我 哪儿 有 时间 去 建 什么 圆顶
- Khi nào tôi sẽ xây dựng một mái vòm?
- 圆盘耙
- bừa bàn tròn
- 圆 脸盘儿
- khuôn mặt tròn.
- 膀 阔 腰 圆
- vai rộng eo tròn
- 一个 完整 的 圆 是 360 度
- Một vòng tròn hoàn chỉnh là 360 độ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扁圆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扁圆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm圆›
扁›