Đọc nhanh: 扁插销 (biển sáp tiêu). Ý nghĩa là: Then cài cửa (buồng ở).
Ý nghĩa của 扁插销 khi là Danh từ
✪ Then cài cửa (buồng ở)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扁插销
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 吊销 护照
- Thu hồi hộ chiếu.
- 插座 在 桌子 下面
- Ổ cắm ở dưới bàn.
- 安插 钉子
- xếp đặt người mai phục.
- 把 插头 插上
- Cắm phích cắm vào.
- 插秧
- cấy lúa
- 插花 地
- đất trồng xen canh.
- 插秧机
- máy cấy.
- 录音机 的 插头 没 插 上
- Cái đầu cắm của máy ghi âm chưa cắm vào.
- 插 一句 话
- Chen thêm một câu.
- 屋里 挤挤插插 地 堆满 了 家具
- trong nhà chật ních đồ đạc.
- 第三者 插足
- người thứ ba xuất hiện; có bồ nhí.
- 请 把 栓 插进去
- Vui lòng cắm cái chốt vào.
- 这个 插座 坏 了
- Cái ổ cắm này hỏng rồi.
- 玉钗 插 在 发间
- Cây trâm ngọc cắm giữa tóc.
- 凿子 直 插 脑干
- Đục làm đứt thân não.
- 高峰 直 插 云天
- đỉnh núi cao tận mây xanh
- 她 的 头发 上 插 着 一只 扁簪
- Trên tóc cô ấy cài một chiếc trâm dẹt.
- 这是 公司 的 销售 方案
- Đây là kế hoạch bán hàng của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扁插销
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扁插销 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扁›
插›
销›