房中房 fáng zhōng fáng

Từ hán việt: 【phòng trung phòng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "房中房" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phòng trung phòng). Ý nghĩa là: phòng được xây dựng trong một căn phòng hiện có, khu vực sống khép kín trong một ngôi nhà hoặc căn hộ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 房中房 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 房中房 khi là Danh từ

phòng được xây dựng trong một căn phòng hiện có

room constructed within an existing room

khu vực sống khép kín trong một ngôi nhà hoặc căn hộ

self-contained living area within a house or apartment

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房中房

  • - 三间 sānjiān 敞亮 chǎngliàng de 平房 píngfáng

    - ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.

  • - 远房 yuǎnfáng 兄弟 xiōngdì

    - anh em bà con xa.

  • - 他们 tāmen wèi 房子 fángzi 租金 zūjīn 发愁 fāchóu

    - Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.

  • - 房宿 fángsù zài 星空 xīngkōng zhōng 显著 xiǎnzhù

    - Sao Phòng nổi bật trên bầu trời.

  • - zhàn zài 房间 fángjiān de 中间 zhōngjiān

    - Cô ấy đứng ở giữa phòng.

  • - 房间 fángjiān 当中 dāngzhōng 放着 fàngzhe 一张 yīzhāng 桌子 zhuōzi

    - Ở giữa phòng có một cái bàn.

  • - zhǎo le 一个 yígè 中介 zhōngjiè 帮忙 bāngmáng 买房 mǎifáng

    - Tôi đã tìm một người môi giới để giúp mua nhà.

  • - zài 火灾 huǒzāi zhōng 好些 hǎoxiē 房子 fángzi gěi 烧毁 shāohuǐ le

    - Trong đám cháy, nhiều căn nhà đã bị thiêu hủy.

  • - 房子 fángzi bèi mái zài shí 英尺 yīngchǐ hòu de 积雪 jīxuě zhōng

    - Ngôi nhà bị chôn vùi dưới lớp tuyết dày 10 feet.

  • - 我们 wǒmen de 房子 fángzi 离村 lícūn zhōng 两家 liǎngjiā 酒馆 jiǔguǎn 距离 jùlí 相等 xiāngděng

    - Nhà của chúng ta cách hai quán rượu trong ngôi làng cách nhau bằng một khoảng cách.

  • - 房中 fángzhōng de 蜜蜂 mìfēng hěn 勤奋 qínfèn

    - Những con ong trong tổ rất chăm chỉ.

  • - 庄园主 zhuāngyuánzhǔ 宅第 zháidì shì 一栋 yīdòng 环抱 huánbào zài 美丽 měilì de 花园 huāyuán zhōng de 大理石 dàlǐshí 房子 fángzi

    - Ngôi nhà chính của trang trại là một căn nhà đá cẩm thạch nằm trong một khu vườn đẹp.

  • - 房产 fángchǎn 中介 zhōngjiè 可能 kěnéng 看到 kàndào zài 25 hào

    - Không thể nào nhân viên bất động sản có thể nhìn thấy tôi

  • - 那个 nàgè 房产 fángchǎn 中介 zhōngjiè ma

    - Các đại lý bất động sản?

  • - zài 一家 yījiā 房地产 fángdìchǎn 中介 zhōngjiè 公司 gōngsī 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc tại một công ty môi giới bất động sản.

  • - 这份 zhèfèn 单子 dānzi 房产 fángchǎn 中介 zhōngjiè gěi de

    - Danh sách này mà đại lý bất động sản của bạn đã gửi cho tôi.

  • - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn zài 市中心 shìzhōngxīn 租房 zūfáng

    - Chúng tôi dự định thuê nhà ở trung tâm thành phố.

  • - 这幢 zhèchuáng jiù 房子 fángzi zài 昨夜 zuóyè de 大火 dàhuǒ zhōng 烧毁 shāohuǐ le

    - Căn nhà cũ này đã bị thiêu hủy trong vụ hỏa hoạn đêm qua.

  • - 房子 fángzi zài 地震 dìzhèn zhōng 忽悠 hūyou hěn 厉害 lìhai

    - Ngôi nhà rung lắc mạnh trong trận động đất.

  • - 这座 zhèzuò 房子 fángzi hěn 中意 zhōngyì

    - Căn nhà này rất hợp ý tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 房中房

Hình ảnh minh họa cho từ 房中房

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 房中房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao