Đọc nhanh: 戳祸 (trạc hoạ). Ý nghĩa là: khuấy động rắc rối.
Ý nghĩa của 戳祸 khi là Động từ
✪ khuấy động rắc rối
to stir up trouble
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戳祸
- 留下 祸根
- lưu lại mầm tai hoạ
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 这 愣小子 总爱 闯祸
- Đứa trẻ thô lỗ này luôn thích gây rắc rối.
- 车祸 导致 了 交通堵塞
- Tai nạn giao thông gây ra tình trạng tắc đường.
- 包藏祸心
- rắp tâm hại người
- 罪魁祸首
- đầu sỏ tội ác
- 罪魁祸首
- kẻ đầu sỏ; tên cầm đầu
- 他 的 妻子 在 车祸 中 丧生
- Người vợ của anh ta đã qua đời trong một vụ tai nạn giao thông.
- 消除 祸患
- trừ tai hoạ; trừ tai nạn
- 钢笔尖 儿 戳 了
- Ngòi bút cùn mất rồi.
- 你别 在 门口 儿 戳 着 啊
- Bạn đừng đứng ở cửa nữa!
- 戳穿 敌人 的 鬼把戏
- Vạch trần trò lừa bịp ma quái của địch.
- 把 棍子 戳 起来
- Dựng cái gậy lên.
- 权臣 祸国
- quan to lạm quyền hại nước.
- 不 小心 会 遇到 祸
- Không cẩn thận có thể gặp phải tai họa.
- 她 不幸遭遇 了 车祸
- Cô ấy không may gặp tai nạn giao thông.
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 我 把 信封 翻过去 , 细看 邮戳 上 的 日子
- tôi lật phong bì lại, xem kỹ ngày đóng dấu của bưu điện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戳祸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戳祸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戳›
祸›