Hán tự: 戮
Đọc nhanh: 戮 (lục). Ý nghĩa là: giết, gộp; gom góp. Ví dụ : - 杀戮。 giết chóc.. - 屠戮。 tàn sát.
Ý nghĩa của 戮 khi là Động từ
✪ giết
杀
- 杀戮
- giết chóc.
- 屠戮
- tàn sát.
✪ gộp; gom góp
并; 合
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戮
- 杀戮
- giết chóc.
- 大屠杀 大规模 杀戮 , 如 战争 中 的 大屠杀 ; 屠宰
- Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 引颈 受戮
- đưa cổ chịu chết
- 患 杀戮 焦虑症 的 人会 这样
- Điều đó có thể xảy ra với việc giết chết sự lo lắng.
- 诛戮忠良
- giết hại trung lương
- 他 曾经 屠戮 无数 敌军
- Anh ta đã từng giết rất nhiều lính địch.
- 是 一场 有 预谋 的 杀戮
- Điều đó chắc chắn nghe có vẻ như vụ giết người đã được tính trước.
- 屠戮
- tàn sát.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戮›