Đọc nhanh: 战成平手 (chiến thành bình thủ). Ý nghĩa là: Trận hòa.
Ý nghĩa của 战成平手 khi là Danh từ
✪ Trận hòa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战成平手
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 成绩 平平
- thành tích không đáng kể.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 我们 必须 战胜 对手
- Chúng ta phải chiến thắng đối thủ.
- 她 用 手 抚平 皱纹
- Cô ấy dùng tay làm phẳng nếp nhăn.
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 我 坚决 应战 , 保证 按时 完成 生产指标
- tôi kiên quyết chấp nhận điều kiện, bảo đảm hoàn thành chỉ tiêu sản xuất đúng thời hạn.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 我们 要 和平 和 友爱 不要 战争 和 仇恨
- Chúng tôi muốn hòa bình và hữu nghị, không phải chiến tranh và hận thù.
- 吊带 用 手织 的 蕾丝 编成
- Chiếc áo được trang trí bằng ren thủ công.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 举 双手赞成
- giơ hai tay tán thành.
- 长征 中 , 我们 的 红军 战士 成功 地 涉过 了 沼泽地
- Trong cuộc Chiến dịch Trường Chinh, các chiến binh của chúng tôi đã thành công vượt qua khu vực đầm lầy.
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 把 手机 调 成 静音
- Để điện thoại về chế độ im lặng.
- 我 把 双手 攥 成 拳头
- Tôi nắm chặt hai tay thành nắm đấm.
- 手搭凉棚 ( 把 手掌 平 放在 额前 ) 往前 看
- đưa tay lên che nắng
- 他 手握 朴刀 准备 战
- Anh ấy cầm phác đao chuẩn bị chiến đấu.
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 战成平手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 战成平手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
成›
战›
手›