Đọc nhanh: 戕贼 (tường tặc). Ý nghĩa là: làm tổn thương; làm hại; tổn hại. Ví dụ : - 戕贼身体。 làm tổn thương đến cơ thể.
Ý nghĩa của 戕贼 khi là Động từ
✪ làm tổn thương; làm hại; tổn hại
伤害;损害
- 戕贼 身体
- làm tổn thương đến cơ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戕贼
- 贼 酋
- trùm trộm cắp.
- 他 的话 贼 伤人
- Lời nói của anh ấy làm tổn thương người khác.
- 痛斥 国贼
- lên án kịch liệt bọn quốc tặc
- 那 是 个 贼 窝子
- Đó là một ổ trộm.
- 这 孩子 贼 可爱
- Đứa trẻ này rất dễ thương.
- 卖国贼
- tên giặc bán nước
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 乌贼 一名 墨斗鱼
- Mực nang còn có tên khác là mực mai.
- 贼心不死
- tà tâm chưa chừa
- 累 得 贼死
- mệt chết đi được.
- 盗贼 会 利用 锡箔 来 绕过 安保 系统
- Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.
- 独夫民贼
- kẻ độc tài chuyên chế; bọn độc tài kẻ thù nhân dân.
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 那贼 听到 警 铃声 就 飞快 逃走 了
- Kẻ trộm đó lắng nghe âm chuông báo động rồi nhanh chóng tẩu thoát.
- 自 戕 ( 自杀 )
- tự sát; tự tử.
- 窃贼 把 夜班 守卫 员 捆住 把 他 的 嘴 也 堵住 了
- Kẻ trộm buộc chặt người bảo vệ đang trực đêm và bịt miệng anh ta.
- 手刃 奸贼
- tự tay đâm chết kẻ gian.
- 那贼 祸国殃民
- Tên đó hại nước hại dân.
- 戕贼 身体
- làm tổn thương đến cơ thể.
- 愤怒 的 群众 嚷 道 , 杀掉 这个 卖国贼 , 他 该死
- Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戕贼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戕贼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戕›
贼›