Đọc nhanh: 我辈 (ngã bối). Ý nghĩa là: (văn học) chúng tôi, chúng ta.
✪ (văn học) chúng tôi
(literary) we
✪ chúng ta
us
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我辈
- 论 辈分 他 要 喊 我 姨妈
- Xét về vai vế, nó phải gọi tôi bằng dì.
- 你 愿意 爱 我 一辈子 吗 ?
- Em có bằng lòng yêu anh cả đời không?
- 我誓 我会 爱 你 一辈子
- Anh thề anh sẽ yêu em suốt đời.
- 这辈子 我 只 爱 你 一个 人
- Cả đời này tôi chỉ yêu một mình bạn.
- 嫁给 你 这个 老公 就算 我 倒 了 八辈子
- Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.
- 我 这辈子 没什么 作为
- Cuộc đời tôi không có thành tựu gì.
- 这辈子 我 都 记得 你
- Cả đời này tôi luôn nhớ bạn.
- 我家 祖祖辈辈 都 是 农民
- nhà tôi đời này qua đời khác đều là nông dân.
- 我 不会 一辈子 干 这种 工作
- Tôi sẽ không làm công việc này cả đời.
- 我姓 辈
- Tôi họ Bối.
- 我 尊重 长辈
- Tôi tôn trọng trưởng bối.
- 她 是 我 同辈
- Cô ấy là bạn đồng trang lứa của tôi.
- 这件 事 我 一辈子 也 忘不了
- Việc này suốt đời tôi không thể quên được
- 我 给 长辈 敬酒
- Tôi kính rượu bậc trưởng bối.
- 我 这 一代人 和 我 父辈 及 祖辈 表现 不同
- Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.
- 我们 要 孝顺 长辈
- Chúng ta phải hiếu thảo với người lớn.
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao
- 他 是 我 的 长辈
- Anh ấy là trưởng bối của tôi.
- 他 行辈 比 我 大
- anh ấy thứ bậc trên tôi; anh ấy vai vế lớn hơn tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 我辈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 我辈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm我›
辈›