戆督 gàng dū

Từ hán việt: 【tráng đốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "戆督" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tráng đốc). Ý nghĩa là: ngu ngốc, ngu dốt (phương ngữ Wu).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 戆督 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 戆督 khi là Tính từ

ngu ngốc, ngu dốt (phương ngữ Wu)

stupid, ignorant (Wu dialect)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戆督

  • - 总公司 zǒnggōngsī 监督 jiāndū 子公司 zǐgōngsī

    - Công ty mẹ giám sát công ty con.

  • - 负责 fùzé 监督 jiāndū 工地 gōngdì de 安全 ānquán

    - Anh ấy phụ trách giám sát an toàn công trường.

  • - 组长 zǔzhǎng 督工 dūgōng 停歇 tíngxiē

    - Trưởng nhóm giám sát công việc không nghỉ.

  • - 可是 kěshì 基督徒 jīdūtú

    - Tôi là một phụ nữ theo đạo thiên chúa.

  • - 我主 wǒzhǔ 耶稣基督 yēsūjīdū

    - Chúa và Cứu Chúa của tôi, Chúa Giêsu Kitô.

  • - 基督 jīdū pài 基督 jīdū 十二 shíèr 使徒 shǐtú 之一 zhīyī 宣传 xuānchuán de 教义 jiàoyì

    - Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.

  • - 基督教徒 jīdūjiàotú de 盛会 shènghuì

    - Triển lãm thông công Cơ đốc giáo!

  • - 基督教徒 jīdūjiàotú 信奉 xìnfèng 上帝 shàngdì

    - Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.

  • - 还是 háishì 一个 yígè 基督徒 jīdūtú ma

    - Bạn vẫn là một Cơ đốc nhân?

  • - pài rén 前往 qiánwǎng 督察 dūchá

    - phái người đi đôn đốc.

  • - 戆头戆脑 gàngtóugàngnǎo

    - đầu óc ngu đần; đầu óc ngu si

  • - 总监 zǒngjiān 监督 jiāndū le 整个 zhěnggè 项目 xiàngmù 进展 jìnzhǎn

    - Giám đốc đã giám sát tiến độ toàn bộ dự án.

  • - 公司 gōngsī zài 招聘 zhāopìn 财务监督 cáiwùjiāndū

    - Công ty đang tuyển giám sát viên tài chính.

  • - 主任 zhǔrèn 管理 guǎnlǐ rén huò 监督 jiāndū rén 作为 zuòwéi 某一 mǒuyī 收藏品 shōucángpǐn 展览 zhǎnlǎn huò 图书馆 túshūguǎn de 行政主管 xíngzhèngzhǔguǎn

    - Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.

  • - 多谢 duōxiè 基督徒 jīdūtú 般的 bānde 宽容 kuānróng

    - Đó là rất Cơ đốc của bạn.

  • - 打卡 dǎkǎ 可以 kěyǐ 督促 dūcù 自己 zìjǐ 坚持 jiānchí

    - Đánh dấu có thể giúp bạn duy trì sự kiên trì.

  • - 督办 dūbàn 粮秣 liángmò

    - đôn đốc lương thảo

  • - 我会 wǒhuì 督促 dūcù 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Tôi sẽ đốc thúc anh ấy đi họp.

  • - 督导员 dūdǎoyuán

    - nhân viên giám sát chỉ đạo.

  • - 人们 rénmen 通常 tōngcháng 认为 rènwéi 基督 jīdū 时代 shídài 是从 shìcóng 耶稣 yēsū 出世 chūshì 开始 kāishǐ 算起 suànqǐ de

    - Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 戆督

Hình ảnh minh họa cho từ 戆督

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戆督 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:25 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+21 nét)
    • Pinyin: Gàng , Zhuàng
    • Âm hán việt: Tráng
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨ノフ丶一丨一丨フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOP (卜人心)
    • Bảng mã:U+6206
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đốc
    • Nét bút:丨一一丨ノ丶フ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YEBU (卜水月山)
    • Bảng mã:U+7763
    • Tần suất sử dụng:Rất cao