Đọc nhanh: 懒鬼 (lãn quỷ). Ý nghĩa là: ăn mày nhàn rỗi, lười biếng.
Ý nghĩa của 懒鬼 khi là Danh từ
✪ ăn mày nhàn rỗi
idle bum
✪ lười biếng
lazybones
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懒鬼
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
- 鬼神莫测
- cực kỳ kỳ diệu.
- 他 性情 懒散 , 不爱 工作
- Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 小猫 那 慵懒 的 模样 十分 可爱
- Dáng vẻ lười biếng của mèo con rất dễ thương.
- 心怀鬼胎
- trong lòng mang ý nghĩ xấu xa
- 今天 我犯 懒 了
- Hôm nay tôi bị lười rồi.
- 暗中 捣鬼
- ngấm ngầm giở trò ma mãnh.
- 只见 一个 人 鬼鬼祟祟 地 探头探脑
- chỉ thấy một người lén la lén lút.
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 别 这么 鬼头鬼脑 的
- Đừng có lén lút như vậy.
- 扇阴风 , 点鬼火
- quạt gió tà, đốt lửa quỷ.
- 鬼话连篇
- nói dối từ đầu đến cuối; nói dối không chỗ chừa.
- 他 把 舌头 一伸 , 做 了 个 鬼脸
- nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.
- 戳穿 敌人 的 鬼把戏
- Vạch trần trò lừa bịp ma quái của địch.
- 她 连饭 也 懒得 吃
- Đến cơm anh ấy cũng chẳng muốn ăn.
- 扮鬼脸
- nhăn mặt làm trò hề
- 比 我 更 厉害 的 人 还 在 努力 , 所以 我 不敢 偷懒
- Những người có thực lực hơn tôi vẫn đang làm việc chăm chỉ, vì vậy tôi không dám lười biếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 懒鬼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懒鬼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm懒›
鬼›