Đọc nhanh: 慧眼识珠 (huệ nhãn thức châu). Ý nghĩa là: con mắt tinh đời; khả năng quan sát tốt.
Ý nghĩa của 慧眼识珠 khi là Thành ngữ
✪ con mắt tinh đời; khả năng quan sát tốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慧眼识珠
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 你 认识 朱利安 · 鲍威尔 吗
- Bạn biết Julian Powell?
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 我 认识 一 哥们
- Tôi biết anh chàng này
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 独具慧眼
- tuệ nhãn cao siêu
- 有眼不识泰山
- có mắt mà không nhìn thấy Thái Sơn
- 眼珠 滴溜儿 乱转
- ánh mắt đảo qua đảo lại.
- 眼珠子 直 转悠
- hai con ngươi cứ đưa đi đưa lại.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 真不知道 原来 眼珠 会 这么 快 就 爆 出来
- Tôi chưa bao giờ thấy nhãn cầu bật nhanh như vậy.
- 慧眼识 英雄
- có mắt nhận ra anh hùng
- 知识 孕育 着 智慧
- Kiến thức sản sinh ra trí tuệ.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 这部 书 是 开阔眼界 、 增长 知识 的 广角镜
- quyển sách này là chìa khoá nâng cao kiến thức, mở rộng tầm mắt rất nhiều.
- 这 本书 是 知识 与 智慧 的 标志 , 它 能够 启发 我们 思考 和 学习
- Cuốn sách này là biểu tượng của kiến thức và trí tuệ, nó có thể truyền cảm hứng cho chúng ta để suy ngẫm và học hỏi.
- 人类 自古 就 追求 知识 和 智慧
- Từ thời xa xưa, con người đã theo đuổi kiến thức và trí tuệ.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慧眼识珠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慧眼识珠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慧›
珠›
眼›
识›