慧眼识珠 huìyǎn shì zhū

Từ hán việt: 【huệ nhãn thức châu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "慧眼识珠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huệ nhãn thức châu). Ý nghĩa là: con mắt tinh đời; khả năng quan sát tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 慧眼识珠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 慧眼识珠 khi là Thành ngữ

con mắt tinh đời; khả năng quan sát tốt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慧眼识珠

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 认识 rènshí 朱利安 zhūlìān · 鲍威尔 bàowēiěr ma

    - Bạn biết Julian Powell?

  • - 汗珠 hànzhū líng 零落 língluò 下来 xiàlai

    - Giọt mồ hôi rơi xuống.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - 认识 rènshí 哥们 gēmen

    - Tôi biết anh chàng này

  • - 出国 chūguó 旅游 lǚyóu 增长 zēngzhǎng 见识 jiànshí

    - Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.

  • - 独具慧眼 dújùhuìyǎn

    - tuệ nhãn cao siêu

  • - 有眼不识泰山 yǒuyǎnbùshítàishān

    - có mắt mà không nhìn thấy Thái Sơn

  • - 眼珠 yǎnzhū 滴溜儿 dīliùér 乱转 luànzhuǎn

    - ánh mắt đảo qua đảo lại.

  • - 眼珠子 yǎnzhūzi zhí 转悠 zhuànyōu

    - hai con ngươi cứ đưa đi đưa lại.

  • - 两颗 liǎngkē 凝滞 níngzhì de 眼珠 yǎnzhū 出神 chūshén 地望 dìwàng zhe 窗外 chuāngwài

    - hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.

  • - mǎi 珠宝首饰 zhūbǎoshǒushì ruò shì zǒu le yǎn jiù 吃大亏 chīdàkuī

    - mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.

  • - 真不知道 zhēnbùzhīdào 原来 yuánlái 眼珠 yǎnzhū huì 这么 zhème kuài jiù bào 出来 chūlái

    - Tôi chưa bao giờ thấy nhãn cầu bật nhanh như vậy.

  • - 慧眼识 huìyǎnshí 英雄 yīngxióng

    - có mắt nhận ra anh hùng

  • - 知识 zhīshí 孕育 yùnyù zhe 智慧 zhìhuì

    - Kiến thức sản sinh ra trí tuệ.

  • - 识字 shízì jiù 等于 děngyú 睁眼瞎子 zhēngyǎnxiāzi

    - Không biết chữ khác nào có mắt như mù.

  • - 这部 zhèbù shū shì 开阔眼界 kāikuòyǎnjiè 增长 zēngzhǎng 知识 zhīshí de 广角镜 guǎngjiǎojìng

    - quyển sách này là chìa khoá nâng cao kiến thức, mở rộng tầm mắt rất nhiều.

  • - zhè 本书 běnshū shì 知识 zhīshí 智慧 zhìhuì de 标志 biāozhì 能够 nénggòu 启发 qǐfā 我们 wǒmen 思考 sīkǎo 学习 xuéxí

    - Cuốn sách này là biểu tượng của kiến thức và trí tuệ, nó có thể truyền cảm hứng cho chúng ta để suy ngẫm và học hỏi.

  • - 人类 rénlèi 自古 zìgǔ jiù 追求 zhuīqiú 知识 zhīshí 智慧 zhìhuì

    - Từ thời xa xưa, con người đã theo đuổi kiến ​​thức và trí tuệ.

  • - xiǎng 深化 shēnhuà 自己 zìjǐ de 认识 rènshí

    - Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 慧眼识珠

Hình ảnh minh họa cho từ 慧眼识珠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慧眼识珠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Huệ , Tuệ
    • Nét bút:一一一丨一一一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJSMP (手十尸一心)
    • Bảng mã:U+6167
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Châu
    • Nét bút:一一丨一ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGHJD (一土竹十木)
    • Bảng mã:U+73E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa