Đọc nhanh: 慢慢吃 (mạn mạn cật). Ý nghĩa là: Chúc ngon miệng!, Ăn ngon miệng nhé!.
Ý nghĩa của 慢慢吃 khi là Động từ
✪ Chúc ngon miệng!
Bon appetit!
✪ Ăn ngon miệng nhé!
Enjoy your meal!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢慢吃
- 他 慢慢 粒饭
- Anh ấy ăn cơm từ từ.
- 工资 在 慢慢 滋长
- Lương bổng đang tăng dần.
- 那 只 乌龟 慢慢 地 爬行
- Con rùa đó bò một cách chậm rãi.
- 天空 慢慢 形成 乌云
- Trên bầu trời dần hình thành mây đen.
- 她 慢慢 挪走 障碍物
- Cô ấy từ từ dịch chuyển vật cản trở.
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 放慢 步子
- bước đi thong thả
- 会场 慢慢 安静
- Hiện trường dần dần trở nên yên tĩnh.
- 他 慢慢 拫 动 那 把 椅子
- Anh ấy kéo chầm chậm chiếc ghế đó.
- 他 慢慢 地 摆脱 了 贫穷
- Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.
- 危险 在 慢慢 逼来
- Nguy hiểm đang dần đến gần.
- 危险 正 慢慢 凌来
- Nguy hiểm đang từ từ đến gần.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 慢慢 吃 , 别 噎着 了
- Ăn từ từ, đừng để bị nghẹn.
- 他 吃饭 吃 得 很慢
- Anh ấy ăn rất chậm.
- 慢点儿 吃 , 不要 噎着
- Ăn chậm lại, đừng để bị nghẹn.
- 我 告诉 他 上学 要 迟到 了 , 可是 他 不紧不慢 , 照吃 不误
- Tôi nói rằng sắp trễ giờ vào học rồi, nhưng anh ấy chẵng những không vội vàng gì lại cứ coi như không vậy.
- 我 告诉 他 上学 要 迟到 了 , 可是 他 不紧不慢 , 照吃 不误
- Tôi nói rằng sắp trễ giờ vào học rồi, nhưng anh ấy chẵng những không vội vàng gì lại cứ coi như không vậy.
- 慢点 吃 , 别 哽着
- ăn chậm chậm thôi, đừng để nghẹn.
- 谁 会 在 慢跑 前 吃 伟哥
- Ai uống viagra trước khi chạy bộ?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慢慢吃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慢慢吃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
慢›