Đọc nhanh: 慌得 (hoảng đắc). Ý nghĩa là: vội vã, trong cơn điên cuồng.
Ý nghĩa của 慌得 khi là Tính từ
✪ vội vã
hurriedly
✪ trong cơn điên cuồng
in a frenzy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慌得
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 奶奶 把 爷爷 愁得 慌
- Bà làm ông lo đến phát hoảng.
- 心里 堵得 慌
- Trong lòng thấy rất ngột ngạt.
- 屋里 憋 得 慌 , 到 外面 去 透透气
- trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.
- 今天 衣服 穿少 了 , 真 冻得 慌
- Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.
- 小偷 被 抓住 时 显得 非常 慌
- Tên trộm khi bị bắt trông rất hoảng sợ.
- 心里 窝 得 慌
- Trong lòng rất bất an.
- 伤口 用 酒精 消毒 杀得 慌
- Dùng cồn rửa vết thương, xót chết đi được.
- 心里 憋 得 慌
- Trong lòng ngột ngạt đến phát rồ
- 心里 闷得慌
- Cảm thấy rất chán nản.
- 他 心里 闷得慌
- Anh ấy đang cảm thấy bức bách khó chịu.
- 闷得慌 , 出去 遛 遛 吧
- Buồn quá, ra ngoài đi dạo một chút.
- 瘆 得 慌
- sợ khủng khiếp.
- 吵得 慌
- Ồn ào khó chịu.
- 腻 得 慌
- chán ngán lắm.
- 他 显得 很 慌张
- Anh ấy trông rất hoảng hốt.
- 大家 都 急 得 什么 似的 , 可 他 一点儿 也 不 着慌
- mọi người đều cuống lên, nhưng anh ta không lo lắng chút nào.
- 这种 药水 擦 在 伤口 上蜇 得 慌
- Thuốc nước này bôi vào vết thương rát quá.
- 看到 好 衣服 她 馋 得 慌
- Thấy quần áo đẹp là cô ấy lại không thể rời mắt.
- 小孩子 慌得 哭 了 起来
- Đứa trẻ hoảng sợ đến mức khóc òa lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慌得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慌得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
慌›