慌得 huāng dé

Từ hán việt: 【hoảng đắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "慌得" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoảng đắc). Ý nghĩa là: vội vã, trong cơn điên cuồng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 慌得 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 慌得 khi là Tính từ

vội vã

hurriedly

trong cơn điên cuồng

in a frenzy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慌得

  • - 紧张 jǐnzhāng 出汗 chūhàn le

    - Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.

  • - 奶奶 nǎinai 爷爷 yéye 愁得 chóudé huāng

    - Bà làm ông lo đến phát hoảng.

  • - 心里 xīnli 堵得 dǔdé huāng

    - Trong lòng thấy rất ngột ngạt.

  • - 屋里 wūlǐ biē huāng dào 外面 wàimiàn 透透气 tòutòuqì

    - trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.

  • - 今天 jīntiān 衣服 yīfú 穿少 chuānshǎo le zhēn 冻得 dòngdé huāng

    - Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.

  • - 小偷 xiǎotōu bèi 抓住 zhuāzhù shí 显得 xiǎnde 非常 fēicháng huāng

    - Tên trộm khi bị bắt trông rất hoảng sợ.

  • - 心里 xīnli huāng

    - Trong lòng rất bất an.

  • - 伤口 shāngkǒu yòng 酒精 jiǔjīng 消毒 xiāodú 杀得 shādé huāng

    - Dùng cồn rửa vết thương, xót chết đi được.

  • - 心里 xīnli biē huāng

    - Trong lòng ngột ngạt đến phát rồ

  • - 心里 xīnli 闷得慌 mèndéhuāng

    - Cảm thấy rất chán nản.

  • - 心里 xīnli 闷得慌 mèndéhuāng

    - Anh ấy đang cảm thấy bức bách khó chịu.

  • - 闷得慌 mèndéhuāng 出去 chūqù liú liú ba

    - Buồn quá, ra ngoài đi dạo một chút.

  • - shèn huāng

    - sợ khủng khiếp.

  • - 吵得 chǎodé huāng

    - Ồn ào khó chịu.

  • - huāng

    - chán ngán lắm.

  • - 显得 xiǎnde hěn 慌张 huāngzhāng

    - Anh ấy trông rất hoảng hốt.

  • - 大家 dàjiā dōu 什么 shénme 似的 shìde 一点儿 yīdiǎner 着慌 zháohuāng

    - mọi người đều cuống lên, nhưng anh ta không lo lắng chút nào.

  • - 这种 zhèzhǒng 药水 yàoshuǐ zài 伤口 shāngkǒu 上蜇 shàngzhē huāng

    - Thuốc nước này bôi vào vết thương rát quá.

  • - 看到 kàndào hǎo 衣服 yīfú chán huāng

    - Thấy quần áo đẹp là cô ấy lại không thể rời mắt.

  • - 小孩子 xiǎoháizi 慌得 huāngde le 起来 qǐlai

    - Đứa trẻ hoảng sợ đến mức khóc òa lên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 慌得

Hình ảnh minh họa cho từ 慌得

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慌得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng
    • Âm hán việt: Hoang , Hoảng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTYU (心廿卜山)
    • Bảng mã:U+614C
    • Tần suất sử dụng:Cao