Đọc nhanh: 慧能 (huệ năng). Ý nghĩa là: Huineng (638-713), Lục Tổ của Phật giáo Chân truyền.
Ý nghĩa của 慧能 khi là Danh từ
✪ Huineng (638-713), Lục Tổ của Phật giáo Chân truyền
Huineng (638-713), the Sixth Patriarch of Chan Buddhism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慧能
- 高能 粒子
- hạt năng lượng cao
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 哥哥 , 能 把 球 还给 我们 吗 ?
- Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 这是 一种 万能胶 水
- Đây là một loại keo vạn năng.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 克莱 拉 · 海斯 很 可能 是 个 好人
- Clara Hayes rất có thể là một người tốt.
- 他 肯做 , 这事 能成
- Anh ấy đồng ý làm, việc này sẽ thành công.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 韦伯 不 可能 是 凶手
- Không đời nào Webb có thể giết cô ấy được.
- 希望 我们 能 长久 合作
- Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
- 群众 智慧 无穷无尽 , 个人 的 才能 只不过 是 沧海一粟
- trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.
- 这 本书 是 知识 与 智慧 的 标志 , 它 能够 启发 我们 思考 和 学习
- Cuốn sách này là biểu tượng của kiến thức và trí tuệ, nó có thể truyền cảm hứng cho chúng ta để suy ngẫm và học hỏi.
- 她 聪慧 自立 能 很 好 地 独立 工作
- Cô ấy thông minh, tự chủ và có thể tự mình làm việc tốt.
- 读书 能够 增益 我们 的 智慧
- Đọc sách có thể làm tăng trí tuệ của chúng ta.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慧能
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慧能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慧›
能›