Đọc nhanh: 慈菇 (từ cô). Ý nghĩa là: Rau mác.
Ý nghĩa của 慈菇 khi là Danh từ
✪ Rau mác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慈菇
- 这位 尼姑 很 慈祥
- Ni cô này rất từ bi.
- 孩子 们 沐 慈爱
- Những đứa trẻ nhận được tình thương.
- 爷爷 慈祥 地 抚摸 孙子 的 头
- Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.
- 父亲 对 女儿 很 慈爱
- Cha rất yêu thương con gái.
- 舐犊情深 ( 比喻 对 子女 的 慈爱 )
- tình mẫu tử.
- 慈善 基金 帮助 穷人
- Quỹ từ thiện giúp đỡ người nghèo.
- 仁慈 的 老人
- cụ già nhân từ.
- 她 是 一个 非常 仁慈 的 人
- Cô ấy là một người rất nhân từ.
- 香菇
- nấm hương
- 家慈 喜欢 养花
- Mẹ tôi thích trồng hoa.
- 金针菇 富含 营养
- Nấm kim châm giàu dinh dưỡng.
- 他 对 忏悔 的 罪人 一概 慈悲为怀
- Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.
- 家慈 总是 忙碌
- Mẹ tôi luôn bận rộn.
- 佛教 的 教义 强调 慈悲
- Giáo lý Phật giáo nhấn mạnh lòng từ bi.
- 他 已 出席 慈善 宴会
- Anh ấy đã tham dự bữa tiệc từ thiện.
- 蘑菇 汤 味道 很 好
- Súp nấm có vị rất ngon.
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 老人家 慈 孩子 们
- Người già yêu quí các cháu.
- 大发慈悲
- làm chuyện từ bi.
- 超市 里 香菇 种类 很多
- Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慈菇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慈菇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慈›
菇›