Đọc nhanh: 想想看 (tưởng tưởng khán). Ý nghĩa là: nghĩ về nó.
Ý nghĩa của 想想看 khi là Động từ
✪ nghĩ về nó
to think about it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想想看
- 我 想 去 看看 哈尔滨
- Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 我 想 再 看 一次
- Tôi muốn xem lại một lần nữa.
- 她 称 想 去 看 电影
- Cô ấy nói muốn đi xem phim.
- 我 喝药 喝伤 了 , 看见 药 就 想 吐
- Tôi uống thuốc đến phát ngấy, nhìn thấy thuốc là muốn nôn.
- 我 想 去 雍和宫 看看
- Tôi muốn đi Ung Hòa cung xem một chút.
- 他 想 , 既然 来到 了 门口 , 莫如 跟着 进去 看看
- anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.
- 你 看 怪不怪 真 想不到
- Bạn thấy nó có kì lạ không, thật không thể tưởng tượng được.
- 你 能 想想 办法 看看 吗 ?
- Bạn có thể nghĩ xem có cách nào không?
- 我 今天 刚买 最新款 的 保护膜 , 想 看 不 ?
- Hôm nay tớ mua kính cường lực loại mới nè, muốn xem không?
- 你 看 他 , 想 粗
- mày nhìn anh ta đi , mlem mlem~
- 他 来看 我 , 无非 是 想 借 一 本书
- Anh ấy đến thăm tôi, chẳng qua là muốn mượn một cuốn sách.
- 我 很 想 去 看看 被害者
- Tôi rất muốn gặp nạn nhân của bạn.
- 我本 想 去 看 电影 的
- Ban đầu tôi định đi xem phim.
- 看到 这张 小学 毕业 合影 , 我 就 想到 很多 纪念
- Nhìn tấm ảnh tốt nghiệp tiểu học này làm tôi nhớ lại nhiều kỷ niệm
- 想到 这里 他 兴奋 极了 , 仿佛 这 就是 在 看 开天辟地
- Nghĩ đến điều này, anh ta vô cùng phấn khích, như thể đang theo dõi sự khởi đầu của thế giới.
- 她 就 想要 份 信函 给 我 爸 看
- Cô ấy chỉ muốn một lá thư để cho bố tôi xem.
- 他 想 看 我 的 手机 相册
- Anh ấy muốn xem album điện thoại của tôi.
- 我 想 去 穆棱 看看
- Tôi muốn đến Mục Lăng xem.
- 我 很 累 , 不过 还 想 去 看 他
- Tôi rất mệt, nhưng vẫn muốn đi thăm anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 想想看
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 想想看 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm想›
看›