Đọc nhanh: 惯骗 (quán phiến). Ý nghĩa là: người dối trá; người lừa gạt.
Ý nghĩa của 惯骗 khi là Danh từ
✪ người dối trá; người lừa gạt
诈骗成性的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惯骗
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 我们 要 拜拜 不好 习惯
- Chúng ta phải dừng những thói quen xấu.
- 他 是 埃尔帕索 的 一个 贩毒 惯犯
- Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.
- 我 遇到 一个 骗子
- Tôi gặp một kẻ lừa đảo.
- 小心 惯坏 小朋友
- Cẩn thận đừng chiều hư trẻ nhỏ.
- 骗人 的 把戏
- chiêu lừa bịp
- 拐骗 钱财
- lừa đảo tài sản
- 诈骗 钱财
- lừa gạt tiền bạc
- 你 干 答应 不 做 , 不是 骗 我 吗 ?
- Bạn hứa suông mà không làm, chẳng phải lừa tôi sao?
- 拐骗 妇女
- lừa gạt phụ nữ.
- 她 爱 撒谎 , 常常 骗 别人
- Cô ấy thích nói dối, thường xuyên lừa dối người khác.
- 那个 人安着 欺骗 的 心
- Người đó có ý định lừa dối.
- 四川人 习惯 吃 辣
- Người Tứ Xuyên quen ăn cay.
- 她 的 消费 习惯 非常 浪费
- Thói quen chi tiêu của cô ấy rất phung phí.
- 她 习惯 独处 , 喜欢 安静
- Cô ấy quen sống một mình và thích sự yên tĩnh.
- 饮食习惯 影响 健康
- Thói quen ăn uống ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 会议 按 惯例 由 经理 主持
- Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.
- 他们 试图 营造 安全感 的 假象 来 骗 我们
- Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?
- 按 惯例 , 雇员 的 配偶 受到 了 邀请
- Theo thông lệ, vợ/chồng của nhân viên đều được mời.
- 早起 是 她 的 习惯
- Cô ấy có thói quen dậy sớm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惯骗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惯骗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惯›
骗›