Đọc nhanh: 劳师动众 (lao sư động chúng). Ý nghĩa là: điều động binh lực; điều binh; dấy binh (vốn chỉ việc dấy đại binh, nay chỉ việc điều động sử dụng lớn về nhân lực).
Ý nghĩa của 劳师动众 khi là Thành ngữ
✪ điều động binh lực; điều binh; dấy binh (vốn chỉ việc dấy đại binh, nay chỉ việc điều động sử dụng lớn về nhân lực)
原指出动大批军队,现多指动用人大批人力 (含小题大作之意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳师动众
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 遵守 劳动纪律
- tuân thủ luật lệ lao động.
- 波澜壮阔 的 群众运动
- phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 顶班 劳动
- làm việc tích cực
- 分配 劳动 果实
- phân phối kết quả lao động.
- 合理 分配 劳动力
- sức lao động phân phối hợp lý.
- 支配 劳动力
- sắp xếp sức lao động.
- 大家 一起 分享 劳动 的 成果
- Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.
- 机器 代替 了 部分 人力 劳动
- Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 体力劳动
- lao động chân tay.
- 劳动模范
- chiến sĩ thi đua; anh hùng lao động.
- 下 地 劳动
- ra đồng làm việc.
- 劳苦大众
- quần chúng lao khổ.
- 劳动强度
- cường độ lao động.
- 劳苦大众
- Quần chúng lao động khổ cực
- 脑力劳动
- lao động trí óc.
- 记者 走访 劳动模范
- phóng viên phỏng vấn điển hình lao động.
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劳师动众
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劳师动众 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm众›
动›
劳›
师›