Đọc nhanh: 情种 (tình chủng). Ý nghĩa là: trìu mến, một người giàu tình cảm.
Ý nghĩa của 情种 khi là Danh từ
✪ trìu mến
affectionate
✪ một người giàu tình cảm
an affectionate person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情种
- 我 再也不能 忍受 这种 情况
- Tôi không thể chịu đựng tình hình này nữa.
- 他们 之间 有 一种 真挚 的 爱情
- Giữa họ có một tình yêu chân thành.
- 没什么 会 牵涉到 这种 事情
- Không có gì có thể có kiểu thổi ngược này.
- 这种 情况 让 人 难堪
- Tình huống như thế này khiến người ta khó xử.
- 送人情 是 一种 礼仪
- Tặng quà là một loại lễ nghi.
- 这种 情况 下要 塌实
- Trong tình huống này cần bình tĩnh.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 这种 情况 频数 很 高
- Tần suất tình huống này lặp lại rất nhiều.
- 这种 情况 很 普遍
- Tình huống này rất phổ biến.
- 脸上 露出 一种 近乎 天 真的 表情
- trên mặt hiện nét ngây thơ.
- 我 已经 练习 这种 面部 表情 一整天 了
- Tôi đã làm việc với biểu cảm khuôn mặt này cả ngày.
- 这种 情况 是 极其 个别 的
- Tình huống như thế cực kỳ hiếm có.
- 我 无法 想像 那种 情况
- Tôi không thể tưởng tượng được tình huống đó.
- 你 相信 有 一见钟情 这种 事 吗 ?
- Bạn có tin có thứ gọi là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên không?
- 恶会 发生 这种 事情 ?
- Sao lại có chuyện như thế này?
- 这种 情况 真是 始料不及
- Tình huống này nằm ngoài dự liệu.
- 这种 事情 我 做 不到
- Bạn đề nghị điều không thể.
- 我们 遇到 了 一种 尴尬 的 情况
- Chúng tôi gặp phải một tình huống xấu hổ.
- 设想 自己 在 那种 情况 下
- Hãy tưởng tượng mình trong tình huống đó.
- 夫妻 之间 别说 这种 绝情 的话
- Vợ chồng với nhau đừng nói những lời vô tâm như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 情种
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情种 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
种›