Đọc nhanh: 情淡 (tình đạm). Ý nghĩa là: nhẹ tình. Ví dụ : - 人情淡薄 nhân tình lợt lạt; nhân tình mỏng như tờ giấy.
Ý nghĩa của 情淡 khi là Danh từ
✪ nhẹ tình
- 人情 淡薄
- nhân tình lợt lạt; nhân tình mỏng như tờ giấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情淡
- 战斗 情绪
- Hứng thú chiến đấu.
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 情况 肯定 对 我们 有利
- Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
- 兄弟 情 从此 掰 了
- Tình cảm huynh đệ tan vỡ từ đây .
- 神情 惨淡
- thần sắc thê lương
- 淡化 情节
- làm nhẹ tình tiết
- 人情 淡薄
- nhân tình lợt lạt; nhân tình mỏng như tờ giấy.
- 淡漠 的 神情
- vẻ lạnh lùng
- 她 的 表情 黯淡无光
- Nét mặt cô ấy trông rất ảm đạm.
- 他时 热情 , 时 冷淡
- Anh ấy lúc thì nhiệt tình, lúc thì lạnh nhạt.
- 他们 感情 有点 淡 了
- Tình cảm của họ hơi nhạt đi rồi.
- 剧情 太 平淡 , 缺乏 高潮
- Tình tiết quá nhạt nhẽo, thiếu cao trào.
- 孤立 地看 , 每 一个 情节 都 很 平淡 , 连缀 在 一起 , 就 有趣 了
- tách riêng mà xem xét thì mỗi tình tiết rất là bình thường, gộp chung lại thì chúng thật là thú vị.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 情淡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情淡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
淡›