Đọc nhanh: 悠停 (du đình). Ý nghĩa là: nương sức.
Ý nghĩa của 悠停 khi là Tính từ
✪ nương sức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悠停
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 陀螺 不停 地 旋转
- Con quay xoay không ngừng.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 小孩 不停 在 打嚏
- Đứa trẻ không ngừng hắt xì.
- 魏 的 历史悠久
- Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 悠扬 的 歌声
- tiếng ca du dương
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 球队 因伤 暂停
- Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.
- 他 发出 一声 悠长 的 叹息
- Anh ấy thở dài một tiếng.
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 埃及 的 历史 很 悠久
- Ai Cập có lịch sử lâu đời.
- 俄顷 雨 就 停 了
- Phút chốc mưa đã tạnh.
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 他 过 着 胖 日子 , 很 悠闲
- Anh ấy sống cuộc sống thoải mái, rất nhàn hạ.
- 风吹 得 树枝 忽悠 个 不停
- Gió thổi làm cành cây rung lắc không ngừng.
- 还 没住 消停 就 走 了
- chưa yên đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悠停
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悠停 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm停›
悠›