Đọc nhanh: 悔过书 (hối quá thư). Ý nghĩa là: ăn năn bằng văn bản.
Ý nghĩa của 悔过书 khi là Danh từ
✪ ăn năn bằng văn bản
written repentance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悔过书
- 奶奶 没念 过书
- Bà chưa từng đọc sách.
- 她 对 自己 做过 的 事情 无怨无悔
- Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 这 本书 不过 两百 页
- Cuốn sách này chỉ có hai trăm trang.
- 我 递 不 过去 那本书
- Tôi không thể đưa quyển sách đó qua được.
- 诚恳 悔过
- thành khẩn ăn năn hối lỗi.
- 悔过自新
- ăn năn hối hận
- 悔过自新
- hối lỗi sửa sai
- 认罪悔过
- hối hận nhận tội.
- 她 为 错过 的 机会 感到 悔
- Cô ấy hối hận vì đẫ bỏ lỡ cơ hội.
- 拍 万宝路 广告 那个 人 后悔 过 吗
- Người đàn ông marlboro có hối tiếc gì không?
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 我 把 书温 了 好几 过儿
- tôi đã ôn bài mấy lần rồi.
- 你 没读 过 旧约全书 吗
- Bạn chưa đọc Cựu ước à?
- 我 在 这 本书 上 签过 名
- Tôi đã từng ký tên trên cuốn sách này.
- 他 的 医生 资格证书 已经 过期
- Chứng chỉ bác sĩ của anh ấy đã hết hạn.
- 请 把 这 本书 反过来
- Vui lòng lật ngược quyển sách này lại.
- 这 本书 我 早就 看过 了
- Cuốn sách này tôi đã đọc từ lâu rồi.
- 剧院 的 斜 对 过 有家 书店
- xéo xéo với nhà hát là nhà sách.
- 我读 过 《 三国志 》 这 本书
- Tôi đã đọc qua cuốn sách "Tam Quốc chí".
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悔过书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悔过书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
悔›
过›