Đọc nhanh: 恶道 (ác đạo). Ý nghĩa là: Đạo sĩ hung ác. ◎Như: hung tăng ác đạo 凶僧惡道. Con đường bất chính. Phật giáo chỉ tam ác đạo 三惡道 ba đường ác; là: địa ngục; ngạ quỷ; súc sanh..
Ý nghĩa của 恶道 khi là Danh từ
✪ Đạo sĩ hung ác. ◎Như: hung tăng ác đạo 凶僧惡道. Con đường bất chính. Phật giáo chỉ tam ác đạo 三惡道 ba đường ác; là: địa ngục; ngạ quỷ; súc sanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶道
- 亚历山大 知道 是
- Alexander có biết điều đó không
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 这是 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 的话
- Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.
- 斗 恶霸
- đấu ác bá; đánh với bọn ác.
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 道格拉斯 在 逃跑
- Douglas đang đi!
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 这 道菜 的 气味 恶心 到 我 了
- Mùi của món ăn này làm tôi ghê tởm.
- 隐 慝 ( 人家 不 知道 的 罪恶 )
- tội ác mà mọi người không biết.
- 这 味道 让 我 觉 恶心
- Mùi này khiến tôi thấy buồn nôn.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恶道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恶道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恶›
道›