恶逆 è nì

Từ hán việt: 【ác nghịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "恶逆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ác nghịch). Ý nghĩa là: Gian ác nghịch loạn. Theo hình luật thời xưa; đánh đập hoặc mưu giết cha mẹ là một trong mười tội ác..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 恶逆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 恶逆 khi là Động từ

Gian ác nghịch loạn. Theo hình luật thời xưa; đánh đập hoặc mưu giết cha mẹ là một trong mười tội ác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶逆

  • - dòu 恶霸 èbà

    - đấu ác bá; đánh với bọn ác.

  • - 忠言逆耳 zhōngyánnìěr

    - nói thật mất lòng; lời thật mất lòng

  • - 逆耳之言 nìěrzhīyán

    - lời nói chướng tai.

  • - 忠言逆耳 zhōngyánnìěr

    - lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.

  • - 变节 biànjié 附逆 fùnì

    - mất khí tiết theo bọn phản nghịch.

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - 决不 juébù 怜惜 liánxī 恶人 èrén

    - nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.

  • - 恶意中伤 èyìzhòngshāng

    - cố ý hãm hại

  • - 恶习 èxí 快快 kuàikuài 艾纠 àijiū

    - Thói xấu mau được sửa.

  • - 莫逆之交 mònìzhījiāo

    - bạn tâm đầu ý hợp.

  • - 长期 chángqī zài 一起 yìqǐ 同甘共苦 tónggāngòngkǔ 共患难 gònghuànnàn 才能 cáinéng yǒu 莫逆之交 mònìzhījiāo

    - Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .

  • - 凶神恶煞 xiōngshénèshà

    - hung thần ác nghiệt

  • - 憎恶 zēngwù

    - căm ghét

  • - 令人 lìngrén 憎恶 zēngwù

    - làm người ta căm ghét

  • - 暂且 zànqiě 不要 búyào 考虑 kǎolǜ cóng 直觉 zhíjué shàng 憎恶 zēngwù zhè 因素 yīnsù

    - Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.

  • - 穷山恶水 qióngshānèshuǐ 改造 gǎizào chéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.

  • - 逆定理 nìdìnglǐ

    - định lí đảo.

  • - 顺境 shùnjìng 暴露 bàolù 恶习 èxí 逆境 nìjìng 凸显 tūxiǎn 美德 měidé

    - Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.

  • - 那个 nàgè 逆徒 nìtú hěn 可恶 kěwù

    - Tên đồ đệ phản nghịch kia rất đáng ghét.

  • - 今年 jīnnián de 天气 tiānqì 真是 zhēnshi 逆天 nìtiān

    - Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恶逆

Hình ảnh minh họa cho từ 恶逆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恶逆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghịch , Nghịnh
    • Nét bút:丶ノ一フ丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTU (卜廿山)
    • Bảng mã:U+9006
    • Tần suất sử dụng:Cao