Đọc nhanh: 恶逆 (ác nghịch). Ý nghĩa là: Gian ác nghịch loạn. Theo hình luật thời xưa; đánh đập hoặc mưu giết cha mẹ là một trong mười tội ác..
Ý nghĩa của 恶逆 khi là Động từ
✪ Gian ác nghịch loạn. Theo hình luật thời xưa; đánh đập hoặc mưu giết cha mẹ là một trong mười tội ác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶逆
- 斗 恶霸
- đấu ác bá; đánh với bọn ác.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 恶意中伤
- cố ý hãm hại
- 恶习 快快 艾纠
- Thói xấu mau được sửa.
- 莫逆之交
- bạn tâm đầu ý hợp.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 凶神恶煞
- hung thần ác nghiệt
- 憎恶
- căm ghét
- 令人 憎恶
- làm người ta căm ghét
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 逆定理
- định lí đảo.
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
- 那个 逆徒 很 可恶
- Tên đồ đệ phản nghịch kia rất đáng ghét.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恶逆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恶逆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恶›
逆›