恬漠 tián mò

Từ hán việt: 【điềm mạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "恬漠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điềm mạc). Ý nghĩa là: thờ ơ và không bị quấy rầy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 恬漠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 恬漠 khi là Tính từ

thờ ơ và không bị quấy rầy

indifferent and undisturbed

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恬漠

  • - 哥哥 gēge duì 妹妹 mèimei hěn 冷漠 lěngmò

    - Anh trai rất lạnh lùng với em gái.

  • - 沙漠 shāmò zhōng de 沙丘 shāqiū xiàng 波浪 bōlàng

    - Cồn cát trong sa mạc như những con sóng.

  • - 沙漠 shāmò 很瀚阔 hěnhànkuò

    - Sa mạc rất rộng lớn.

  • - 沙漠 shāmò hěn 干燥 gānzào

    - Sa mạc rất khô cằn.

  • - 浩瀚 hàohàn de 沙漠 shāmò

    - sa mạc mênh mông

  • - 神情 shénqíng 冷漠 lěngmò

    - Vẻ mặt hờ hững.

  • - 冷漠 lěngmò 眼神 yǎnshén

    - Ánh mắt lạnh lùng.

  • - 漠然 mòrán 无动于衷 wúdòngyúzhōng ( 毫不 háobù 动心 dòngxīn )

    - không một chút động lòng.

  • - 恬适 tiánshì

    - điềm tĩnh

  • - 漠然置之 mòránzhìzhī

    - gạt sang một bên.

  • - 冷漠 lěngmò 语气 yǔqì

    - Ngữ khí lạnh nhạt.

  • - 反应 fǎnyìng 淡漠 dànmò

    - phản ứng lạnh nhạt

  • - 心怀 xīnhuái 恬淡 tiándàn

    - lòng dạ không màng danh lợi.

  • - 淡漠 dànmò de 神情 shénqíng

    - vẻ lạnh lùng

  • - chù zhī 漠然 mòrán

    - thờ ơ như không.

  • - chù zhī 恬然 tiánrán

    - thản nhiên như không

  • - 沙漠 shāmò shàng 一队 yīduì 骆驼 luòtuó 昂首阔步 ángshǒukuòbù 向前走 xiàngqiánzǒu

    - Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.

  • - 沙漠 shāmò 非常 fēicháng 辽阔 liáokuò

    - Sa mạc vô cùng rộng lớn.

  • - biàn 荒漠 huāngmò wèi 绿洲 lǜzhōu

    - biến hoang mạc thành vùng đất màu mỡ.

  • - 十几年 shíjǐnián 过去 guòqù le 这件 zhèjiàn shì zài 人们 rénmen de 记忆里 jìyìlǐ 已经 yǐjīng 淡漠 dànmò le

    - mười mất năm trôi qua, việc này đã phai nhạt trong ký ức của mọi người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恬漠

Hình ảnh minh họa cho từ 恬漠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恬漠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điềm
    • Nét bút:丶丶丨ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHJR (心竹十口)
    • Bảng mã:U+606C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạc
    • Nét bút:丶丶一一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETAK (水廿日大)
    • Bảng mã:U+6F20
    • Tần suất sử dụng:Cao