Đọc nhanh: 恬漠 (điềm mạc). Ý nghĩa là: thờ ơ và không bị quấy rầy.
Ý nghĩa của 恬漠 khi là Tính từ
✪ thờ ơ và không bị quấy rầy
indifferent and undisturbed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恬漠
- 哥哥 对 妹妹 很 冷漠
- Anh trai rất lạnh lùng với em gái.
- 沙漠 中 的 沙丘 像 波浪
- Cồn cát trong sa mạc như những con sóng.
- 沙漠 很瀚阔
- Sa mạc rất rộng lớn.
- 沙漠 很 干燥
- Sa mạc rất khô cằn.
- 浩瀚 的 沙漠
- sa mạc mênh mông
- 神情 冷漠
- Vẻ mặt hờ hững.
- 冷漠 眼神
- Ánh mắt lạnh lùng.
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
- 恬适
- điềm tĩnh
- 漠然置之
- gạt sang một bên.
- 冷漠 语气
- Ngữ khí lạnh nhạt.
- 反应 淡漠
- phản ứng lạnh nhạt
- 心怀 恬淡
- lòng dạ không màng danh lợi.
- 淡漠 的 神情
- vẻ lạnh lùng
- 处 之 漠然
- thờ ơ như không.
- 处 之 恬然
- thản nhiên như không
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 沙漠 非常 辽阔
- Sa mạc vô cùng rộng lớn.
- 变 荒漠 为 绿洲
- biến hoang mạc thành vùng đất màu mỡ.
- 十几年 过去 了 , 这件 事 在 人们 的 记忆里 已经 淡漠 了
- mười mất năm trôi qua, việc này đã phai nhạt trong ký ức của mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恬漠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恬漠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恬›
漠›