Đọc nhanh: 恩深义重 (ân thâm nghĩa trọng). Ý nghĩa là: ơn sâu nghĩa nặng.
Ý nghĩa của 恩深义重 khi là Thành ngữ
✪ ơn sâu nghĩa nặng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩深义重
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 苏维埃 意义 重大
- Xô-viết có ý nghĩa quan trọng.
- 轻财重义
- trọng nghĩa khinh tài
- 帝国主义 重新 瓜分 世界
- bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
- 马克思主义 深入人心
- chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.
- 大侠 重情 重义
- Đại hiệp trọng tình nghĩa.
- 含义 深奥
- Ý nghĩa sâu sắc.
- 书中 含义 深
- Hàm ý trong sách rất sâu sắc.
- 这句 诗 的 含义 深奥
- Ý nghĩa của câu thơ này rất sâu sắc.
- 佛教 教义 非常 深奥
- Giáo lý của Phật giáo rất sâu sắc.
- 殖民统治 带给 非洲 各族人民 十分 深重 的 灾难
- thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 他 的 罪业深重 , 难以 饶恕
- Nghiệp của anh ấy rất nặng, khó có thể tha thứ.
- 轮船 越重 吃水 越深
- Tàu thủy càng nặng thì mớn nước càng sâu.
- 辜恩背义
- vong ân bội nghĩa
- 罪孽深重
- nghiệp chướng nặng nề.
- 罪孽深重
- nghiệp chướng nặng nề.
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
- 送 玫瑰花 包含 有 深刻 的 意义
- Tặng hoa hồng bao hàm ý nghĩa sâu sắc
- 这 段 文字 该涵 重要 意义
- Đoạn văn bản này đầy đủ ý nghĩa quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恩深义重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恩深义重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
恩›
深›
重›