恢复期 huīfù qí

Từ hán việt: 【khôi phục kì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "恢复期" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khôi phục kì). Ý nghĩa là: thời kỳ dưỡng bệnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 恢复期 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

thời kỳ dưỡng bệnh

从疾病消除到完全复原的一段时间

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恢复期

  • - 健康 jiànkāng 尚未 shàngwèi 恢复 huīfù

    - Sức khoẻ chưa hồi phục.

  • - 市场 shìchǎng de 复苏 fùsū 令人 lìngrén 期待 qīdài

    - Sự phục hồi của thị trường khiến mọi người mong chờ.

  • - 恢复原状 huīfùyuánzhuàng

    - hồi phục nguyên trạng.

  • - 恢复元气 huīfùyuánqì

    - hồi phục nguyên khí

  • - zài 恢复 huīfù 灾害 zāihài hòu de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.

  • - 修复 xiūfù 破损 pòsǔn 家具 jiājù 恢复 huīfù 使用 shǐyòng

    - Sửa chữa đồ đạc hỏng để sử dụng lại.

  • - 恢复 huīfù 常态 chángtài

    - khôi phục lại trạng thái bình thường

  • - 病人 bìngrén de 意识 yìshí 完全恢复 wánquánhuīfù

    - Ý thức của bệnh nhân đã hoàn toàn phục hồi.

  • - 经过 jīngguò 治疗 zhìliáo 恢复 huīfù le 意识 yìshí

    - Sau khi điều trị, anh ấy đã hồi phục ý thức.

  • - zài 手术 shǒushù hòu 逐渐 zhújiàn 恢复 huīfù 意识 yìshí

    - Sau ca phẫu thuật, anh ấy dần dần hồi phục ý thức.

  • - zuì hòu 恢复 huīfù xiē 理智 lǐzhì 同意 tóngyì 释放 shìfàng 人质 rénzhì

    - Anh ta cuối cùng đã lấy lại một chút lý trí và đồng ý thả con tin.

  • - 芝加哥大学 zhījiāgēdàxué jiào 文艺复兴 wényìfùxīng 时期 shíqī 文学 wénxué de 教授 jiàoshòu

    - Giáo sư Văn học Phục hưng tại Đại học Chicago.

  • - 那次 nàcì 事故 shìgù 使 shǐ 毁容 huǐróng 终生 zhōngshēng 无法 wúfǎ 恢复 huīfù

    - Vụ tai nạn đó đã làm cho anh ấy bị hủy hoại khuôn mặt, không thể phục hồi suốt đời.

  • - 工厂 gōngchǎng de 生产 shēngchǎn 恢复正常 huīfùzhèngcháng

    - Sản xuất của nhà máy đã khôi phục bình thường.

  • - 鲜花 xiānhuā 使 shǐ 沉闷 chénmèn de 房间 fángjiān 恢复 huīfù 生气 shēngqì

    - Hoa tươi có thể làm một căn phòng tẻ nhạt hồi phục sinh khí..

  • - 年轻人 niánqīngrén de 身体 shēntǐ 恢复 huīfù 很快 hěnkuài

    - Cơ thể của người trẻ phục hồi rất nhanh.

  • - 他病 tābìng 非常 fēicháng 厉害 lìhai 不大可能 bùdàkěnéng 恢复健康 huīfùjiànkāng le

    - Anh ấy bị bệnh rất nặng, rất khó có thể phục hồi sức khỏe.

  • - 药丸 yàowán 帮助 bāngzhù 病人 bìngrén 恢复 huīfù kuài

    - Viên thuốc giúp bệnh nhân hồi phục nhanh.

  • - 病人 bìngrén de 恢复 huīfù 速度 sùdù 很快 hěnkuài

    - Tốc độ hồi phục của bệnh nhân rất nhanh.

  • - 我们 wǒmen 期待 qīdài nín de 及时 jíshí 回复 huífù

    - Chúng tôi mong được phản hồi từ bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恢复期

Hình ảnh minh họa cho từ 恢复期

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恢复期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Huī
    • Âm hán việt: Khôi
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PKF (心大火)
    • Bảng mã:U+6062
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao