shì

Từ hán việt: 【thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thị). Ý nghĩa là: ỷ lại; nhờ cậy; trông cậy. Ví dụ : - 。 có chỗ dựa không lo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

ỷ lại; nhờ cậy; trông cậy

依赖;倚仗

Ví dụ:
  • - 有恃无恐 yǒushìwúkǒng

    - có chỗ dựa không lo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 恃才傲物 shìcáiàowù duì 别人 biérén 不屑一顾 bùxièyīgù

    - Anh ta cậy tài khinh người, không thèm đếm xỉa tới người khác.

  • - 因为 yīnwèi 恃强欺弱 shìqiángqīruò bèi 奥兰多 àolánduō shì de 两所 liǎngsuǒ 学校 xuéxiào 开除 kāichú

    - Bị đuổi khỏi hai trường học ở Orlando vì bắt nạt.

  • - 仗恃 zhàngshì 豪门 háomén

    - dựa vào gia đình giàu sang.

  • - 有恃无恐 yǒushìwúkǒng

    - đã có chỗ dựa thì sẽ không sợ.

  • - 有恃无恐 yǒushìwúkǒng

    - có chỗ dựa không lo.

  • - 自恃 zìshì gōng gāo

    - ỷ có công to

  • - 少失 shǎoshī 怙恃 hùshì

    - thuở nhỏ mất cha mẹ; không nơi nương tựa.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恃

Hình ảnh minh họa cho từ 恃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶丶丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PGDI (心土木戈)
    • Bảng mã:U+6043
    • Tần suất sử dụng:Trung bình