Hán tự: 恃
Đọc nhanh: 恃 (thị). Ý nghĩa là: ỷ lại; nhờ cậy; trông cậy. Ví dụ : - 有恃无恐。 có chỗ dựa không lo.
✪ ỷ lại; nhờ cậy; trông cậy
依赖;倚仗
- 有恃无恐
- có chỗ dựa không lo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恃
- 他 恃才傲物 , 对 别人 不屑一顾
- Anh ta cậy tài khinh người, không thèm đếm xỉa tới người khác.
- 因为 恃强欺弱 被 奥兰多 市 的 两所 学校 开除
- Bị đuổi khỏi hai trường học ở Orlando vì bắt nạt.
- 仗恃 豪门
- dựa vào gia đình giàu sang.
- 有恃无恐
- đã có chỗ dựa thì sẽ không sợ.
- 有恃无恐
- có chỗ dựa không lo.
- 自恃 功 高
- ỷ có công to
- 少失 怙恃
- thuở nhỏ mất cha mẹ; không nơi nương tựa.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恃›