Đọc nhanh: 仗恃 (trượng thị). Ý nghĩa là: dựa vào; ỷ; cậy vào. Ví dụ : - 仗恃豪门 dựa vào gia đình giàu sang.
Ý nghĩa của 仗恃 khi là Động từ
✪ dựa vào; ỷ; cậy vào
倚仗;依靠; 依赖; 依靠
- 仗恃 豪门
- dựa vào gia đình giàu sang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仗恃
- 打胜仗
- Đánh thắng trận.
- 打硬仗
- đánh một trận đánh ác liệt.
- 打败仗
- thua trận
- 每仗 都 充满 了 危险
- Mỗi trận chiến đều đầy ắp nguy hiểm.
- 对仗 工稳
- câu đối rất thoả đáng
- 仗势欺人
- cậy thế ức hiếp người khác; chó cậy thế chủ.
- 他 恃才傲物 , 对 别人 不屑一顾
- Anh ta cậy tài khinh người, không thèm đếm xỉa tới người khác.
- 因为 恃强欺弱 被 奥兰多 市 的 两所 学校 开除
- Bị đuổi khỏi hai trường học ở Orlando vì bắt nạt.
- 仗恃 豪门
- dựa vào gia đình giàu sang.
- 他 二战 时 曾 在 欧洲 打仗
- Ông là một người lính ở châu Âu trong Thế chiến thứ hai.
- 他 仗 着 权力 耍威风
- Anh ấy dựa vào quyền lực hống hách.
- 威严 的 仪仗队
- đội danh dự uy nghiêm
- 倚仗 权势
- cậy quyền cậy thế; cậy quyền ỷ thế.
- 依仗 权势
- cậy quyền cậy thế
- 有恃无恐
- đã có chỗ dựa thì sẽ không sợ.
- 有恃无恐
- có chỗ dựa không lo.
- 吃 了 一个 大 败仗
- thua một trận xiểng liểng
- 仗义执言
- bênh vực lẽ phải; giữ gìn chân lý
- 明火执仗
- Giơ đuốc cầm gậy; ăn cướp trắng trợn; ăn cướp giữa ban ngày.
- 狗仗人势 , 欺善怕恶
- Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仗恃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仗恃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仗›
恃›