怙恃 hù shì

Từ hán việt: 【hỗ thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "怙恃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hỗ thị). Ý nghĩa là: dựa vào; ỷ vào, nương tựa; nương cậy; nương nhờ. Ví dụ : - 。 thuở nhỏ mất cha mẹ; không nơi nương tựa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 怙恃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 怙恃 khi là Động từ

dựa vào; ỷ vào

依仗;凭借

nương tựa; nương cậy; nương nhờ

《诗·小雅·蓼莪》:''无父何怙,无母何恃''后来用怙恃为父母的代称

Ví dụ:
  • - 少失 shǎoshī 怙恃 hùshì

    - thuở nhỏ mất cha mẹ; không nơi nương tựa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怙恃

  • - 恃才傲物 shìcáiàowù duì 别人 biérén 不屑一顾 bùxièyīgù

    - Anh ta cậy tài khinh người, không thèm đếm xỉa tới người khác.

  • - 因为 yīnwèi 恃强欺弱 shìqiángqīruò bèi 奥兰多 àolánduō shì de 两所 liǎngsuǒ 学校 xuéxiào 开除 kāichú

    - Bị đuổi khỏi hai trường học ở Orlando vì bắt nạt.

  • - 仗恃 zhàngshì 豪门 háomén

    - dựa vào gia đình giàu sang.

  • - 怙恶不悛 hùèbùquān ( 坚持 jiānchí 作恶 zuòè 不肯 bùkěn 悔改 huǐgǎi )

    - ngoan cố làm điều ác.

  • - 有恃无恐 yǒushìwúkǒng

    - đã có chỗ dựa thì sẽ không sợ.

  • - 有恃无恐 yǒushìwúkǒng

    - có chỗ dựa không lo.

  • - 自恃 zìshì gōng gāo

    - ỷ có công to

  • - 少失 shǎoshī 怙恃 hùshì

    - thuở nhỏ mất cha mẹ; không nơi nương tựa.

  • - shī ( 指死 zhǐsǐ le 父亲 fùqīn )

    - mất chỗ dựa (mất cha mất mẹ)

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怙恃

Hình ảnh minh họa cho từ 怙恃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怙恃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hỗ
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PJR (心十口)
    • Bảng mã:U+6019
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶丶丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PGDI (心土木戈)
    • Bảng mã:U+6043
    • Tần suất sử dụng:Trung bình