Đọc nhanh: 怙恃 (hỗ thị). Ý nghĩa là: dựa vào; ỷ vào, nương tựa; nương cậy; nương nhờ. Ví dụ : - 少失怙恃。 thuở nhỏ mất cha mẹ; không nơi nương tựa.
Ý nghĩa của 怙恃 khi là Động từ
✪ dựa vào; ỷ vào
依仗;凭借
✪ nương tựa; nương cậy; nương nhờ
《诗·小雅·蓼莪》:''无父何怙,无母何恃''后来用怙恃为父母的代称
- 少失 怙恃
- thuở nhỏ mất cha mẹ; không nơi nương tựa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怙恃
- 他 恃才傲物 , 对 别人 不屑一顾
- Anh ta cậy tài khinh người, không thèm đếm xỉa tới người khác.
- 因为 恃强欺弱 被 奥兰多 市 的 两所 学校 开除
- Bị đuổi khỏi hai trường học ở Orlando vì bắt nạt.
- 仗恃 豪门
- dựa vào gia đình giàu sang.
- 怙恶不悛 ( 坚持 作恶 , 不肯 悔改 )
- ngoan cố làm điều ác.
- 有恃无恐
- đã có chỗ dựa thì sẽ không sợ.
- 有恃无恐
- có chỗ dựa không lo.
- 自恃 功 高
- ỷ có công to
- 少失 怙恃
- thuở nhỏ mất cha mẹ; không nơi nương tựa.
- 失 怙 ( 指死 了 父亲 )
- mất chỗ dựa (mất cha mất mẹ)
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怙恃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怙恃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怙›
恃›