Đọc nhanh: 总览 (tổng lãm). Ý nghĩa là: quan sát; quan sát toàn bộ; quan sát toàn diện. Ví dụ : - 总览全局 quan sát toàn cục
Ý nghĩa của 总览 khi là Động từ
✪ quan sát; quan sát toàn bộ; quan sát toàn diện
全面地看;综观
- 总览 全局
- quan sát toàn cục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总览
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 总公司 监督 子公司
- Công ty mẹ giám sát công ty con.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 妈妈 总是 徕 劳 我
- Mẹ luôn an ủi tôi.
- 妈妈 总是 催 我 起床
- Mẹ luôn giục tôi thức dậy.
- 他 总是 娇宠 妹妹
- Anh ấy luôn nuông chiều em gái.
- 孟兄 总是 照顾 弟弟 妹妹
- Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.
- 他 总 喜欢 撩妹
- Anh ấy luôn thích trêu gái.
- 婆 总是 操心 家里 事
- Mẹ chồng luôn lo lắng chuyện trong nhà.
- 博物馆 展览 古代 文物
- Bảo tàng trưng bày cổ vật.
- 兄 总是 照顾 着 我
- Anh trai luôn chăm sóc tôi.
- 人生 总有 许多 悲哀
- Đời người luôn có nhiều sự bi ai.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 总览 全局
- quan sát toàn cục
- 参观 展览 的 总共 二十万人次
- Tổng cộng 200 nghìn lượt người xem triển lãm.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 总览
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总览 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm总›
览›