Đọc nhanh: 总攻 (tổng công). Ý nghĩa là: tổng tiến công; tổng công kích. Ví dụ : - 总攻令 lệnh tổng tiến công. - 发起总攻 phát động tổng tiến công.
Ý nghĩa của 总攻 khi là Động từ
✪ tổng tiến công; tổng công kích
军事上指全线出击或全面进攻
- 总攻 令
- lệnh tổng tiến công
- 发起 总攻
- phát động tổng tiến công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总攻
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 总公司 监督 子公司
- Công ty mẹ giám sát công ty con.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 妈妈 总是 催 我 起床
- Mẹ luôn giục tôi thức dậy.
- 他 总是 娇宠 妹妹
- Anh ấy luôn nuông chiều em gái.
- 他 总 喜欢 撩妹
- Anh ấy luôn thích trêu gái.
- 婆 总是 操心 家里 事
- Mẹ chồng luôn lo lắng chuyện trong nhà.
- 兄 总是 照顾 着 我
- Anh trai luôn chăm sóc tôi.
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 人生 总有 许多 悲哀
- Đời người luôn có nhiều sự bi ai.
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 她 总是 无缘无故 地 发些 愁
- Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.
- 总攻 令
- lệnh tổng tiến công
- 总攻击
- Tổng tấn công; tổng công kích.
- 发起 总攻
- phát động tổng tiến công.
- 发出 总攻击 的 讯号
- gửi tín hiệu tổng tấn công.
- 你 这样 恶意 攻击 人家 , 总有一天 会 遭到 回报 的
- anh có ác ý công kích người ta như vậy, thế nào có ngày cũng bị báo thù.
- 转入 总 反攻 阶段
- bước sang giai đoạn tổng phản công.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 总攻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总攻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm总›
攻›