怪事 guàishì

Từ hán việt: 【quái sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "怪事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quái sự). Ý nghĩa là: sự việc kỳ quái; chuyện quái dị; chuyện kỳ lạ; quái sự. Ví dụ : - mầu nhiệm lạ lùng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 怪事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 怪事 khi là Danh từ

sự việc kỳ quái; chuyện quái dị; chuyện kỳ lạ; quái sự

奇怪的事情

Ví dụ:
  • - 咄咄怪事 duōduōguàishì

    - mầu nhiệm lạ lùng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪事

  • - 这事 zhèshì 附于 fùyú 组织 zǔzhī

    - Việc này phụ thuộc vào tổ chức.

  • - 哥哥 gēge guài 妈妈 māma 凡事 fánshì 向着 xiàngzhe 小弟弟 xiǎodìdi

    - người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.

  • - 灵怪 língguài 故事 gùshì

    - chuyện yêu quái.

  • - 真有 zhēnyǒu 这种 zhèzhǒng 怪事儿 guàishìer

    - Ôi ! thật có chuyện lạ thế ư!

  • - 事情 shìqing méi gěi nín 办好 bànhǎo qǐng 不要 búyào 见怪 jiànguài

    - chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.

  • - 好心好意 hǎoxīnhǎoyì 帮助 bāngzhù 反倒 fǎndào guài 多事 duōshì

    - Tôi có lòng tốt giúp đỡ anh ta, anh ta thế mà lại trách tôi nhiều chuyện.

  • - 行事 xíngshì 诡怪 guǐguài

    - cách cư xử quái đản

  • - 别怪 biéguài 嘴直 zuǐzhí 这事 zhèshì shì duì

    - đừng trách tôi nói thẳng, việc này anh sai rồi.

  • - zhè shì 不要 búyào 怪罪 guàizuì

    - việc này không thể trách móc anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 常常 chángcháng 为了 wèile 深爱 shēnài de rén 做些 zuòxiē 稀奇古怪 xīqígǔguài de shì

    - Chúng tôi làm những điều kỳ lạ cho những người chúng tôi yêu thương.

  • - 咄咄怪事 duōduōguàishì

    - mầu nhiệm lạ lùng.

  • - 咄咄怪事 duōduōguàishì

    - việc quái gở

  • - 岂非 qǐfēi 咄咄怪事 duōduōguàishì

    - chẳng lẽ không phải chuyện lạ?

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing hěn 奇怪 qíguài

    - Chuyện này rất kỳ lạ.

  • - 这件 zhèjiàn shì 真让人 zhēnràngrén 奇怪 qíguài

    - Chuyện này thực sự làm cho mọi người khó hiểu.

  • - tīng le 李玲 lǐlíng de 劝慰 quànwèi 芊芊 qiānqiān 非但 fēidàn 感激 gǎnjī 反而 fǎnér 责怪 zéguài 多管闲事 duōguǎnxiánshì

    - Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng

  • - 想起 xiǎngqǐ 这件 zhèjiàn 事儿 shìer jiù 觉得 juéde guài 堵心 dǔxīn de

    - nghĩ đến việc này cảm thấy bực bội trong lòng.

  • - 这件 zhèjiàn shì ma 不能 bùnéng guài 他们 tāmen

    - Chuyện này ấy à, cũng không thể trách họ được.

  • - 今天 jīntiān 遇到 yùdào le 一些 yīxiē 奇怪 qíguài de 事情 shìqing

    - Hôm nay tôi gặp một vài việc kỳ lạ.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怪事

Hình ảnh minh họa cho từ 怪事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怪事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Guài
    • Âm hán việt: Quái
    • Nét bút:丶丶丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PEG (心水土)
    • Bảng mã:U+602A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao