Đọc nhanh: 怪事 (quái sự). Ý nghĩa là: sự việc kỳ quái; chuyện quái dị; chuyện kỳ lạ; quái sự. Ví dụ : - 咄咄怪事 mầu nhiệm lạ lùng.
Ý nghĩa của 怪事 khi là Danh từ
✪ sự việc kỳ quái; chuyện quái dị; chuyện kỳ lạ; quái sự
奇怪的事情
- 咄咄怪事
- mầu nhiệm lạ lùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪事
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 灵怪 故事
- chuyện yêu quái.
- 咳 真有 这种 怪事儿
- Ôi ! thật có chuyện lạ thế ư!
- 事情 没 给 您 办好 , 请 不要 见怪
- chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.
- 我 好心好意 地 帮助 他 , 他 反倒 怪 我 多事
- Tôi có lòng tốt giúp đỡ anh ta, anh ta thế mà lại trách tôi nhiều chuyện.
- 行事 诡怪
- cách cư xử quái đản
- 别怪 我 嘴直 , 这事 是 你 不 对
- đừng trách tôi nói thẳng, việc này anh sai rồi.
- 这 事 不要 怪罪 他
- việc này không thể trách móc anh ấy.
- 我们 常常 为了 深爱 的 人 做些 稀奇古怪 的 事
- Chúng tôi làm những điều kỳ lạ cho những người chúng tôi yêu thương.
- 咄咄怪事
- mầu nhiệm lạ lùng.
- 咄咄怪事
- việc quái gở
- 岂非 咄咄怪事
- chẳng lẽ không phải chuyện lạ?
- 这件 事情 很 奇怪
- Chuyện này rất kỳ lạ.
- 这件 事 真让人 奇怪
- Chuyện này thực sự làm cho mọi người khó hiểu.
- 听 了 李玲 的 劝慰 , 芊芊 非但 不 感激 , 反而 责怪 她 多管闲事
- Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng
- 想起 这件 事儿 就 觉得 怪 堵心 的
- nghĩ đến việc này cảm thấy bực bội trong lòng.
- 这件 事 吗 , 也 不能 怪 他们
- Chuyện này ấy à, cũng không thể trách họ được.
- 今天 遇到 了 一些 奇怪 的 事情
- Hôm nay tôi gặp một vài việc kỳ lạ.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怪事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怪事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
怪›