Đọc nhanh: 性恶论 (tính ác luận). Ý nghĩa là: "bản chất con người là xấu xa", lý thuyết do Xunzi chủ trương 荀子.
Ý nghĩa của 性恶论 khi là Danh từ
✪ "bản chất con người là xấu xa", lý thuyết do Xunzi chủ trương 荀子
"human nature is evil", theory advocated by Xunzi 荀子 [Xun2 zǐ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性恶论
- 狗 听 他 的 因为 他 是 阿尔法 男性
- Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 恶性 贫血
- thiếu máu ác tính
- 有些 报刊杂志 为了 赚钱 净登 一些 奇谈怪论 毫无 科学性
- Một số tờ báo và tạp chí, để kiếm tiền, đã đưa ra một số bài nói chuyện kỳ quặc, không có tính khoa học.
- 发言人 的 评论 极有 攻击性
- Các bình luận của diễn giả rất xúc phạm.
- 在 他 的 胃部 发现 了 一个 恶性肿瘤
- Phát hiện một khối u ác tính trong dạ dày của anh ta.
- 环境 的 性质 很 恶劣
- Tính chất của môi trường rất xấu.
- 恶性循环
- tuần hoàn ác tính (sự vật biến chuyển liên tục ngày càng xấu).
- 恶性肿瘤
- u ác tính.
- 一元论 强调 统一性
- Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.
- 如果 多 吃 肉 , 男性 荷尔蒙 的 失衡 情况 可能 进一步 恶化
- Nếu bạn ăn nhiều thịt hơn, sự mất cân bằng nội tiết tố nam có thể trở nên trầm trọng hơn.
- 那 预示 着 善恶 的 二元 性
- Điều đó giả định tính hai mặt của cái thiện và cái ác.
- 讨论 他 的 性生活
- Để nói về đời sống tình dục của mình?
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 性恶论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 性恶论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
恶›
论›