Đọc nhanh: 急流勇退 (cấp lưu dũng thoái). Ý nghĩa là: giã từ sự nghiệp khi đang trên đỉnh vinh quang; rút lui khi đang có thế lực, cấp lưu dũng thoái.
Ý nghĩa của 急流勇退 khi là Thành ngữ
✪ giã từ sự nghiệp khi đang trên đỉnh vinh quang; rút lui khi đang có thế lực
舟行急流之中而勇于自退,比喻为官正在得势的时候退下来
✪ cấp lưu dũng thoái
在湍急的水势中, 当机立断回舟退出比喻人处于得意顺遂时, 能见机功成身退, 以求明哲保身
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急流勇退
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 悍勇 好斗
- chiến đấu dũng cảm
- 流言飞语
- những lời
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 哥哥 是 一个 很 勇敢的人
- Anh trai tớ là một người rất dũng cảm.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 川江 险滩 多 , 水流 湍急
- sông nhiều bãi đá ngầm nguy hiểm, dòng nước chảy xiết.
- 水流 经 水闸 时 十分 湍急
- Khi dòng nước chảy qua cửa chảy nước, nó rất hỗn loạn.
- 看到 蛇 , 她 急忙 后退
- Nhìn thấy rắn, cô ấy vội vàng lùi về sau.
- 河 水流 势 很 急
- nước sông chảy rất xiết.
- 水流 很 急 , 大家 小心 点
- Nước chảy rất xiết, mọi người cẩn thận.
- 水流 湍急 , 个 把 小时 , 就 能 越过 百里 流程
- Dòng nước chảy xiết, một vài tiếng đồng hồ có thể vượt trên một đoạn đường trăm dặm.
- 大雨 之后 , 山水 倾泻 下来 , 汇成 了 奔腾 的 急流
- sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.
- 急流 滚滚
- nước chảy cuồn cuộn.
- 勇士 从来不 会 退缩
- Dũng sĩ chưa bao giờ lui bước.
- 他 急于 提高 现金流 要求 我们
- Anh ấy mong muốn thúc đẩy dòng tiền và
- 我们 必须 在 12 点前 退房
- Chúng ta phải trả phòng trước 12 giờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 急流勇退
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 急流勇退 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勇›
急›
流›
退›