Đọc nhanh: 急务 (cấp vụ). Ý nghĩa là: nhiệm vụ khẩn cấp; việc gấp. Ví dụ : - 当前急务。 nhiệm vụ khẩn cấp trước mắt.
✪ nhiệm vụ khẩn cấp; việc gấp
紧急的事务
- 当前 急务
- nhiệm vụ khẩn cấp trước mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急务
- 他 轻轻松松 地 完成 那个 任务
- Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
- 时务 就是 当务之急
- Việc hiện tại chính là việc khẩn cấp.
- 这是 当前 最 急迫 的 任务
- đây là nhiệm vụ cấp bách nhất hiện nay.
- 当前 急务
- nhiệm vụ khẩn cấp trước mắt.
- 这是 我们 当务之急 的 任务
- Đây là nhiệm vụ cấp bách của chúng ta.
- 这里 急诊 服务 好
- Khoa cấp cứu ở đây phục vụ tốt.
- 任务 完 不成 , 我 怎能不 着急 呢
- Nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không lo sao được?
- 都 是 紧急任务 , 一样 也 搁不下
- Đều là việc gấp, không việc nào gác lại được.
- 我 很 忙 , 再说 任务 也 不 急
- Tôi rất bận, hơn nữa việc này không gấp.
- 政府 的 当务之急 是 建造 更 多 的 发电厂
- Ưu tiên hàng đầu của chính phủ là xây dựng thêm nhiều nhà máy điện.
- 如果 不是 紧急 公务缠身 , 我 一定 会 愉快 地 和 你 一起 去 参加 庆祝会 的
- Nếu không phải vì công việc gấp, tôi rất vui được đi dự lễ kỷ niệm với bạn.
- 任务 蹙 急 , 需 尽快 完成
- Nhiệm vụ cấp bách, cần hoàn thành nhanh chóng.
- 这是 一项 紧急任务
- Đây là nhiệm vụ cấp bách.
- 你们 别 急于 完成 任务
- Mọi người đừng vội hoàn thành nhiệm vụ.
- 任务 紧急 , 必须 火速 完成
- nhiệm vụ khẩn cấp phải nhanh chóng hoàn thành.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 急务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 急务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
急›