急务 jíwù

Từ hán việt: 【cấp vụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "急务" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cấp vụ). Ý nghĩa là: nhiệm vụ khẩn cấp; việc gấp. Ví dụ : - 。 nhiệm vụ khẩn cấp trước mắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 急务 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

nhiệm vụ khẩn cấp; việc gấp

紧急的事务

Ví dụ:
  • - 当前 dāngqián 急务 jíwù

    - nhiệm vụ khẩn cấp trước mắt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急务

  • - 轻轻松松 qīngqīngsōngsōng 完成 wánchéng 那个 nàgè 任务 rènwù

    - Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.

  • - de 任务 rènwù hái méi 完成 wánchéng 为什么 wèishíme yào 急急巴巴 jíjíbābā jiào 回来 huílai

    - nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.

  • - 作出 zuòchū 决策 juécè nǎi 当务之急 dāngwùzhījí 此事 cǐshì 必然 bìrán 地落 dìluò zài 身上 shēnshàng

    - Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.

  • - 我们 wǒmen 当务之急 dāngwùzhījí shì 安抚 ānfǔ 死者 sǐzhě de 家属 jiāshǔ

    - Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.

  • - 时务 shíwù 就是 jiùshì 当务之急 dāngwùzhījí

    - Việc hiện tại chính là việc khẩn cấp.

  • - 这是 zhèshì 当前 dāngqián zuì 急迫 jípò de 任务 rènwù

    - đây là nhiệm vụ cấp bách nhất hiện nay.

  • - 当前 dāngqián 急务 jíwù

    - nhiệm vụ khẩn cấp trước mắt.

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen 当务之急 dāngwùzhījí de 任务 rènwù

    - Đây là nhiệm vụ cấp bách của chúng ta.

  • - 这里 zhèlǐ 急诊 jízhěn 服务 fúwù hǎo

    - Khoa cấp cứu ở đây phục vụ tốt.

  • - 任务 rènwù wán 不成 bùchéng 怎能不 zěnnéngbù 着急 zháojí ne

    - Nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không lo sao được?

  • - dōu shì 紧急任务 jǐnjírènwù 一样 yīyàng 搁不下 gēbùxià

    - Đều là việc gấp, không việc nào gác lại được.

  • - hěn máng 再说 zàishuō 任务 rènwù

    - Tôi rất bận, hơn nữa việc này không gấp.

  • - 政府 zhèngfǔ de 当务之急 dāngwùzhījí shì 建造 jiànzào gèng duō de 发电厂 fādiànchǎng

    - Ưu tiên hàng đầu của chính phủ là xây dựng thêm nhiều nhà máy điện.

  • - 如果 rúguǒ 不是 búshì 紧急 jǐnjí 公务缠身 gōngwùchánshēn 一定 yídìng huì 愉快 yúkuài 一起 yìqǐ 参加 cānjiā 庆祝会 qìngzhùhuì de

    - Nếu không phải vì công việc gấp, tôi rất vui được đi dự lễ kỷ niệm với bạn.

  • - 任务 rènwù 尽快 jǐnkuài 完成 wánchéng

    - Nhiệm vụ cấp bách, cần hoàn thành nhanh chóng.

  • - 这是 zhèshì 一项 yīxiàng 紧急任务 jǐnjírènwù

    - Đây là nhiệm vụ cấp bách.

  • - 你们 nǐmen bié 急于 jíyú 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Mọi người đừng vội hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 任务 rènwù 紧急 jǐnjí 必须 bìxū 火速 huǒsù 完成 wánchéng

    - nhiệm vụ khẩn cấp phải nhanh chóng hoàn thành.

  • - 一些 yīxiē 亲属 qīnshǔ 团团围住 tuántuánwéizhù 运输 yùnshū 事务所 shìwùsuǒ 焦急 jiāojí 地向 dìxiàng 工作 gōngzuò rén 质问 zhìwèn 不休 bùxiū

    - Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 急务

Hình ảnh minh họa cho từ 急务

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 急务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao