Từ hán việt: 【hố.hỗ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hố.hỗ). Ý nghĩa là: gàu tát nước; đồ tát nước; dụng cụ tát nước, tát nước; bơm nước. Ví dụ : - guồng nước chạy bằng sức gió.. - máy bơm nước. - tát nước chống hạn

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

gàu tát nước; đồ tát nước; dụng cụ tát nước

戽斗也泛指汲水灌田的农具

Ví dụ:
  • - fēng

    - guồng nước chạy bằng sức gió.

tát nước; bơm nước

汲 (水灌田)

Ví dụ:
  • - 水机 shuǐjī

    - máy bơm nước

  • - shuǐ 抗旱 kànghàn

    - tát nước chống hạn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 水机 shuǐjī

    - máy bơm nước

  • - fēng

    - guồng nước chạy bằng sức gió.

  • - shuǐ 抗旱 kànghàn

    - tát nước chống hạn

  • - 吊车 diàochē 一种 yīzhǒng 通常 tōngcháng 配有 pèiyǒu 联接 liánjiē zài 传送带 chuánsòngdài shàng de 吊桶 diàotǒng huò dòu 用来 yònglái 举起 jǔqǐ 材料 cáiliào

    - Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 戽

Hình ảnh minh họa cho từ 戽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hố , Hỗ
    • Nét bút:丶フ一ノ丶丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSYJ (竹尸卜十)
    • Bảng mã:U+623D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp