怎会 zěn huì

Từ hán việt: 【chẩm hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "怎会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chẩm hội). Ý nghĩa là: đời nào.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 怎会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 怎会 khi là Phó từ

đời nào

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎会

  • - ya 怎么 zěnme huì 这样 zhèyàng

    - Ôi, sao lại như thế này!

  • - 怎么 zěnme 可能 kěnéng huì 没有 méiyǒu 萨克斯风 sàkèsīfēng ne

    - Làm thế nào bạn có thể không sở hữu một saxophone?

  • - 南安普顿 nánānpǔdùn 市议会 shìyìhuì 怎么办 zěnmebàn

    - Hội đồng thành phố Southampton thì sao?

  • - 事情 shìqing 怎会尔般 zěnhuìěrbān 糟糕 zāogāo

    - Làm sao mọi chuyện có thể tệ đến thế.

  • - xiǎng zài 约会 yuēhuì shí 牵手 qiānshǒu lǒu jiān 怎么 zěnme zuò 女生 nǚshēng cái 不会 búhuì 拒绝 jùjué

    - Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?

  • - 怎么 zěnme huì 知道 zhīdào 礼拜六 lǐbàiliù 生日 shēngrì

    - Làm sao bạn biết rằng sinh nhật của tôi là thứ bảy?

  • - kào 怎么 zěnme huì 这样 zhèyàng

    - Trời ơi, sao lại thế này!

  • - 我会 wǒhuì xiàng 展示 zhǎnshì 怎样 zěnyàng 捕鱼 bǔyú

    - Tôi sẽ chỉ cho bạn cách bắt cá.

  • - 第一次 dìyīcì yòng 照相机 zhàoxiàngjī shí 不会 búhuì zhuāng 胶卷 jiāojuǎn 怎么 zěnme 装不上 zhuāngbùshàng

    - Lần đầu tiên dùng máy ảnh tôi không biết lắp cuộn phim , làm cách nào cũng không lắp được

  • - 怎么 zěnme huì yǒu 咖喱 gālí wèi

    - Vị cà ri đó là gì?

  • - 怎会 zěnhuì 高兴 gāoxīng ne

    - Cô ấy sao có thể vui được chứ.

  • - 技术 jìshù 无论怎样 wúlùnzěnyàng 复杂 fùzá 只要 zhǐyào 努力 nǔlì 钻研 zuānyán 终归 zhōngguī 能够 nénggòu 学会 xuéhuì de

    - kỹ thuật dù phức tạp đến đâu, chỉ cần nỗ lực nghiên cứu, cuối cùng sẽ nắm được.

  • - 不在乎 bùzàihu 他会 tāhuì 怎么 zěnme xiǎng

    - Tôi không quan tâm anh ta sẽ nghĩ sao.

  • - è 怎么 zěnme huì 这样 zhèyàng

    - Ôi, sao anh ấy lại như thế.

  • - 这出 zhèchū 刚学 gāngxué hái 不怎么 bùzěnme huì chàng (= ( 大会 dàhuì chàng )

    - Vở kịch này anh ấy mới vừa học, cho nên chưa biết diễn lắm.

  • - 怎么 zěnme huì 这么 zhème 死脑筋 sǐnǎojīn ne

    - Sao bạn lại có thể cứng đầu như thế này nhỉ?

  • - 五郎 wǔláng 怎么 zěnme huì 觉得 juéde 我能 wǒnéng 拿出 náchū 这么 zhème 一大笔钱 yīdàbǐqián

    - Làm thế quái nào mà Goro lại mong tôi kiếm được loại tiền như vậy?

  • - 觉得 juéde 他会 tāhuì 怎样 zěnyàng 回答 huídá

    - Bạn nghĩ anh ấy sẽ trả lời ra sao?

  • - 怎么 zěnme huì 堵成 dǔchéng 这样 zhèyàng 还是 háishì bèi 医院 yīyuàn

    - Sao lại bị tắc đường như thế này, hay là tôi cõng cô ấy tới bệnh viện.

  • - 昨天 zuótiān de 聚会 jùhuì 怎样 zěnyàng

    - Buổi tiệc hôm qua thế nào?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怎会

Hình ảnh minh họa cho từ 怎会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怎会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zěn
    • Âm hán việt: Chẩm , Trẩm
    • Nét bút:ノ一丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSP (竹尸心)
    • Bảng mã:U+600E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao